Bản dịch của từ Economy boomed trong tiếng Việt
Economy boomed
Noun [U/C] Verb
Economy boomed (Noun)
ɨkˈɑnəmi bˈumd
ɨkˈɑnəmi bˈumd
01
Sự giàu có và tài nguyên của một quốc gia hoặc khu vực, đặc biệt là về sản xuất và tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ.
The wealth and resources of a country or region, especially in terms of the production and consumption of goods and services.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Quản lý cẩn thận các nguồn tài nguyên có sẵn.
The careful management of available resources.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Economy boomed (Verb)
ɨkˈɑnəmi bˈumd
ɨkˈɑnəmi bˈumd
01
Tăng giá trị, số lượng hoặc sức mạnh một cách đáng kể.
To increase in value, quantity, or strength significantly.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Trải qua sự mở rộng hoặc tăng trưởng nhanh chóng.
To experience a rapid expansion or growth.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Economy boomed
Không có idiom phù hợp