Bản dịch của từ Economy boomed trong tiếng Việt

Economy boomed

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Economy boomed (Noun)

ɨkˈɑnəmi bˈumd
ɨkˈɑnəmi bˈumd
01

Sự giàu có và tài nguyên của một quốc gia hoặc khu vực, đặc biệt là về sản xuất và tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ.

The wealth and resources of a country or region, especially in terms of the production and consumption of goods and services.

Ví dụ

The local economy boomed after the new factory opened in 2022.

Nền kinh tế địa phương phát triển mạnh sau khi nhà máy mới mở cửa vào năm 2022.

The economy did not boom during the pandemic in 2020.

Nền kinh tế không phát triển mạnh trong đại dịch năm 2020.

Did the economy boom in your city last year?

Nền kinh tế có phát triển mạnh ở thành phố bạn năm ngoái không?

02

Quản lý cẩn thận các nguồn tài nguyên có sẵn.

The careful management of available resources.

Ví dụ

The local economy boomed after the new park opened in 2022.

Nền kinh tế địa phương phát triển mạnh sau khi công viên mới mở cửa vào năm 2022.

The economy did not boom during the pandemic in 2020.

Nền kinh tế không phát triển mạnh trong đại dịch năm 2020.

Did the economy boom after the festival in 2023?

Nền kinh tế có phát triển mạnh sau lễ hội năm 2023 không?

Economy boomed (Verb)

ɨkˈɑnəmi bˈumd
ɨkˈɑnəmi bˈumd
01

Tăng giá trị, số lượng hoặc sức mạnh một cách đáng kể.

To increase in value, quantity, or strength significantly.

Ví dụ

The local economy boomed after the new factory opened in 2021.

Nền kinh tế địa phương phát triển mạnh mẽ sau khi nhà máy mới mở cửa vào năm 2021.

The economy did not boom during the pandemic in early 2020.

Nền kinh tế không phát triển mạnh mẽ trong đại dịch đầu năm 2020.

Did the economy boom after the tourism campaign in 2022?

Nền kinh tế có phát triển mạnh mẽ sau chiến dịch du lịch năm 2022 không?

02

Trải qua sự mở rộng hoặc tăng trưởng nhanh chóng.

To experience a rapid expansion or growth.

Ví dụ

The local economy boomed after the new factory opened in 2022.

Nền kinh tế địa phương phát triển mạnh mẽ sau khi nhà máy mới mở cửa năm 2022.

The economy did not boom during the pandemic in 2020.

Nền kinh tế không phát triển mạnh mẽ trong đại dịch năm 2020.

Did the economy boom after the government stimulus in 2021?

Nền kinh tế có phát triển mạnh mẽ sau gói kích thích của chính phủ năm 2021 không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/economy boomed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Economy boomed

Không có idiom phù hợp