Bản dịch của từ Enormous impact trong tiếng Việt

Enormous impact

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Enormous impact (Noun)

ɨnˈɔɹməs ˈɪmpækt
ɨnˈɔɹməs ˈɪmpækt
01

Một ảnh hưởng hoặc tác động hoàn toàn hoặc vượt bậc.

A completely or supremely large effect or influence.

Ví dụ

Social media has an enormous impact on youth culture today.

Mạng xã hội có ảnh hưởng to lớn đến văn hóa giới trẻ ngày nay.

The new law does not have an enormous impact on community relations.

Luật mới không có ảnh hưởng to lớn đến quan hệ cộng đồng.

What is the enormous impact of education on social mobility?

Tác động to lớn của giáo dục đến sự di chuyển xã hội là gì?

Social media has an enormous impact on youth culture today.

Mạng xã hội có ảnh hưởng rất lớn đến văn hóa giới trẻ hiện nay.

The pandemic did not have an enormous impact on community engagement.

Đại dịch không có ảnh hưởng lớn đến sự tham gia của cộng đồng.

02

Một cảm xúc mạnh mẽ về tầm quan trọng hoặc ý nghĩa.

A strong feeling of importance or significance.

Ví dụ

Social media has an enormous impact on public opinion today.

Mạng xã hội có ảnh hưởng to lớn đến ý kiến công chúng ngày nay.

The campaign did not have an enormous impact on voter turnout.

Chiến dịch không có ảnh hưởng to lớn đến tỷ lệ cử tri đi bầu.

Does education have an enormous impact on social mobility?

Giáo dục có ảnh hưởng to lớn đến khả năng di chuyển xã hội không?

The campaign had an enormous impact on community awareness about pollution.

Chiến dịch đã có tác động to lớn đến nhận thức cộng đồng về ô nhiễm.

The new law does not have an enormous impact on social behavior.

Luật mới không có tác động to lớn đến hành vi xã hội.

03

Hành động của một vật thể tiếp xúc mạnh mẽ với một vật thể khác.

The action of one object coming forcibly into contact with another.

Ví dụ

Social media has an enormous impact on youth behavior and attitudes today.

Mạng xã hội có tác động to lớn đến hành vi và thái độ của giới trẻ ngày nay.

The campaign did not have an enormous impact on voter turnout in 2020.

Chiến dịch không có tác động to lớn đến tỷ lệ cử tri đi bầu năm 2020.

Does climate change have an enormous impact on social stability worldwide?

Biến đổi khí hậu có tác động to lớn đến sự ổn định xã hội toàn cầu không?

The pandemic had an enormous impact on social interactions in 2020.

Đại dịch đã có ảnh hưởng to lớn đến các tương tác xã hội năm 2020.

Social media does not have an enormous impact on real-life friendships.

Mạng xã hội không có ảnh hưởng to lớn đến tình bạn ngoài đời thực.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Enormous impact cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Enormous impact

Không có idiom phù hợp