Bản dịch của từ Entrain trong tiếng Việt

Entrain

Noun [U/C]Verb

Entrain (Noun)

ɛntɹˈein
ɛntɹˈein
01

Sự nhiệt tình hoặc hoạt hình.

Enthusiasm or animation.

Ví dụ

The entrain of the crowd at the concert was infectious.

Sự phấn khích của đám đông tại buổi hòa nhạc là lây nhiễm.

Her speech was filled with entrain, captivating the audience.

Bài phát biểu của cô ấy đầy sự phấn khích, hấp dẫn khán giả.

Entrain (Verb)

ɛntɹˈein
ɛntɹˈein
01

(của dòng điện hoặc chất lỏng) kết hợp và cuốn theo dòng chảy của nó.

(of a current or fluid) incorporate and sweep along in its flow.

Ví dụ

The vibrant music entrains everyone to dance at the party.

Âm nhạc sống động kéo theo mọi người nhảy tại buổi tiệc.

Her positive energy entrains her friends to join the charity event.

Năng lượng tích cực của cô kéo theo bạn bè cô tham gia sự kiện từ thiện.

02

Lên tàu.

Board a train.

Ví dụ

They entrain at the station to commute together.

Họ lên tàu ở nhà ga để đi làm cùng nhau.

Students entrain for school trips every month.

Học sinh lên tàu cho các chuyến đi học hàng tháng.

03

(của một nhịp điệu hoặc một cái gì đó thay đổi nhịp nhàng) khiến (cái khác) dần dần đồng bộ với nó.

(of a rhythm or something which varies rhythmically) cause (another) gradually to fall into synchrony with it.

Ví dụ

The lively music entrains everyone to dance together joyfully.

Âm nhạc sôi động kèm theo tất cả mọi người nhảy cùng vui vẻ.

Her positive attitude entrains her friends to be optimistic as well.

Thái độ tích cực của cô ấy kèm theo bạn bè cô ấy lạc quan cũng vậy.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Entrain

Không có idiom phù hợp