Bản dịch của từ Entranced trong tiếng Việt

Entranced

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Entranced (Adjective)

ɪnˈtrænst
ɪnˈtrænst
01

Được đặt trong trạng thái xuất thần.

Placed in a trance.

Ví dụ

The audience was entranced by the magician's incredible performance last night.

Khán giả đã bị mê hoặc bởi màn biểu diễn tuyệt vời của ảo thuật gia tối qua.

Many people are not entranced by social media trends today.

Nhiều người không bị mê hoặc bởi xu hướng mạng xã hội hiện nay.

Were you entranced by the dance performance at the festival?

Bạn có bị mê hoặc bởi màn trình diễn múa tại lễ hội không?

02

Thu hút sự chú ý, như thể có phép thuật.

Held at attention as if by magic.

Ví dụ

The audience was entranced by Taylor Swift's captivating performance last night.

Khán giả đã bị mê hoặc bởi màn trình diễn cuốn hút của Taylor Swift tối qua.

Many people were not entranced by the boring social media event.

Nhiều người không bị mê hoặc bởi sự kiện truyền thông xã hội nhàm chán.

Were you entranced by the magic show at the community center?

Bạn có bị mê hoặc bởi buổi biểu diễn ảo thuật tại trung tâm cộng đồng không?

Entranced (Verb)

ɪntɹˈænst
ɪntɹˈænst
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của lối vào.

Simple past and past participle of entrance.

Ví dụ

The audience was entranced by Taylor Swift's captivating performance last night.

Khán giả đã bị mê hoặc bởi màn trình diễn cuốn hút của Taylor Swift tối qua.

They were not entranced during the boring political debate last week.

Họ không bị mê hoặc trong cuộc tranh luận chính trị nhàm chán tuần trước.

Were the students entranced by the guest speaker's inspiring story?

Liệu sinh viên có bị mê hoặc bởi câu chuyện truyền cảm hứng của diễn giả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/entranced/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] Following redevelopment, both arriving and departing visitors are better catered for, beginning with double the number of and exits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] My cousin had given it to me as a gift to congratulate me on my university exam [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] The reception and yard will be replaced by three 2-bedroom houses and communal gardens, bordered by three private roads [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
[...] The cinema on the left hand of the has been replaced with a relaxation room [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020

Idiom with Entranced

Không có idiom phù hợp