Bản dịch của từ Exhausted trong tiếng Việt

Exhausted

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exhausted (Adjective)

ɪgzˈɔstɪd
ɪgzˈɔstɪd
01

Đã cạn kiệt tài nguyên.

Depleted of resources.

Ví dụ

She felt exhausted after working two jobs to pay for college.

Cô ấy cảm thấy kiệt sức sau khi làm hai công việc để trả học phí đại học.

He was not exhausted but rather invigorated by the social gathering.

Anh ấy không kiệt sức mà thay vào đó là phấn chấn bởi buổi tụ tập xã hội.

Are you feeling exhausted from attending multiple social events this week?

Bạn có cảm thấy kiệt sức từ việc tham dự nhiều sự kiện xã hội trong tuần này không?

02

(khoa học, nay là lịch sử) không có nội dung, đặc biệt là không khí; đã được biến thành chân không.

Sciences now historical emptied of contents especially of air that has been made into a vacuum.

Ví dụ

She felt exhausted after studying for the IELTS exam all night.

Cô ấy cảm thấy kiệt sức sau khi học bài cho kỳ thi IELTS suốt đêm.

He was not exhausted during the speaking section of the test.

Anh ấy không kiệt sức trong phần nói của bài kiểm tra.

Were you exhausted while writing the essay about climate change?

Bạn có cảm thấy kiệt sức khi viết bài về biến đổi khí hậu không?

03

Rất mệt mỏi; trong tình trạng kiệt sức.

Very tired in a state of exhaustion.

Ví dụ

She felt exhausted after studying for the IELTS exam all night.

Cô ấy cảm thấy kiệt sức sau khi học bài cả đêm cho kỳ thi IELTS.

He was not able to concentrate due to feeling exhausted.

Anh ấy không thể tập trung do cảm thấy kiệt sức.

Are you exhausted from preparing for the IELTS speaking test?

Bạn có cảm thấy kiệt sức từ việc chuẩn bị cho bài thi nói IELTS không?

Dạng tính từ của Exhausted (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Exhausted

Cạn kiệt

More exhausted

Kiệt sức hơn

Most exhausted

Cạn kiệt nhất

Kết hợp từ của Exhausted (Adjective)

CollocationVí dụ

Utterly exhausted

Mệt mỏi hết sức

She felt utterly exhausted after writing the ielts essay.

Cô ấy cảm thấy hoàn toàn kiệt sức sau khi viết bài luận ielts.

Rather exhausted

Khá mệt

I felt rather exhausted after writing the ielts essay.

Tôi cảm thấy khá mệt sau khi viết bài luận ielts.

Mentally exhausted

Mệt mỏi tinh thần

She felt mentally exhausted after writing three ielts essays.

Cô ấy cảm thấy mệt mỏi tinh thần sau khi viết ba bài luận ielts.

Pretty exhausted

Mệt mỏi

She felt pretty exhausted after writing her ielts essay.

Cô ấy cảm thấy khá mệt mỏi sau khi viết bài luận ielts của mình.

Absolutely exhausted

Hoàn toàn kiệt sức

I am absolutely exhausted after writing the ielts essay.

Tôi hoàn toàn kiệt sức sau khi viết bài luận ielts.

Exhausted (Verb)

ɪgzˈɔstɪd
ɪgzˈɔstɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của ống xả.

Simple past and past participle of exhaust.

Ví dụ

She was exhausted after writing her IELTS essay for hours.

Cô ấy đã kiệt sức sau khi viết bài luận IELTS của mình trong vài giờ.

He didn't feel exhausted despite practicing speaking English all day.

Anh ấy không cảm thấy kiệt sức mặc dù luyện nói tiếng Anh cả ngày.

Were you exhausted after completing the IELTS writing task?

Bạn có kiệt sức sau khi hoàn thành nhiệm vụ viết IELTS không?

Dạng động từ của Exhausted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exhaust

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exhausted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exhausted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exhausts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exhausting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/exhausted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
[...] For instance, students who study abroad will likely be due to demanding curriculums and without sufficient care from parents [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Places - Phần 5: Describe a city you have visited
[...] Last year I wanted to go somewhere to unwind after an working week [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Places - Phần 5: Describe a city you have visited
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Therefore, fumes released into the atmosphere can also be reduced, thanks to which many environmental issues, including air pollution problems, could be ameliorated [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] In other words, people commuting by car can save a great amount of time and cut down on their travel time which is often times and stressful to them [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)

Idiom with Exhausted

Không có idiom phù hợp