Bản dịch của từ Exile trong tiếng Việt

Exile

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exile (Noun)

ˈɛgzɑɪl
ˈɛgzˌɑɪl
01

Tình trạng bị cấm đến quê hương, thường vì lý do chính trị hoặc trừng phạt.

The state of being barred from one's native country, typically for political or punitive reasons.

Ví dụ

After the revolution, many dissidents faced exile from their homeland.

Sau cuộc cách mạng, nhiều nhà bất đồng chính kiến phải lưu vong khỏi quê hương.

Living in exile, the activist continued to fight for social justice.

Sống lưu vong, nhà hoạt động tiếp tục đấu tranh cho công bằng xã hội.

The dictator's opponents were forced into exile for opposing his regime.

Các đối thủ của nhà độc tài bị buộc phải lưu vong vì chống lại chế độ của ông ta.

Dạng danh từ của Exile (Noun)

SingularPlural

Exile

Exiles

Kết hợp từ của Exile (Noun)

CollocationVí dụ

Forced exile

Lưu đày bắt buộc

She experienced forced exile due to political reasons.

Cô ấy trải qua lưu vong bắt buộc do lý do chính trị.

Returning exile

Trở về lãnh thổ địch

After years abroad, maria is finally returning from exile.

Sau nhiều năm ở nước ngoài, maria cuối cùng đã trở về từ lưu vong.

Political exile

Lưu vong chính trị

He was forced into political exile due to his activism.

Anh ta bị ép phải lưu vong chính trị do hoạt động của mình.

Long exile

Sự lưu đày lâu dài

After a long exile, maria finally returned to her hometown.

Sau một thời gian lưu vong dài, maria cuối cùng đã trở về quê hương của mình.

Tax exile

Người lánh nạn thuế

He became a tax exile to avoid high tax rates.

Anh ấy trở thành một người lánh nạn thuế để tránh tỷ lệ thuế cao.

Exile (Verb)

ˈɛgzɑɪl
ˈɛgzˌɑɪl
01

Trục xuất và cấm (ai đó) khỏi quê hương của họ, thường là vì lý do chính trị hoặc trừng phạt.

Expel and bar (someone) from their native country, typically for political or punitive reasons.

Ví dụ

The government exiled the activist for speaking against the regime.

Chính phủ đã trục xuất nhà hoạt động vì phát biểu chống lại chế độ.

Many intellectuals were exiled for their dissenting views on the monarchy.

Nhiều trí thức bị lưu đày vì quan điểm bất đồng với chế độ quân chủ.

The poet was exiled from his homeland due to his controversial writings.

Nhà thơ bị đày khỏi quê hương vì những bài viết gây tranh cãi.

Dạng động từ của Exile (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exile

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exiled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exiled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exiles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exiling

Kết hợp từ của Exile (Verb)

CollocationVí dụ

Exile temporarily

Lưu vong tạm thời

He went into exile temporarily to avoid persecution.

Anh ta đi vào lưu vong tạm thời để tránh sự truy sát.

Exile permanently

Lưu vong vĩnh viễn

He was exiled permanently from the community for his crimes.

Anh ta bị lưu đày vĩnh viễn khỏi cộng đồng vì tội ác của mình.

Exile effectively

Lưu vong một cách hiệu quả

His exile effectively silenced his social activism.

Sự lưu vong của anh ấy đã làm im lặng hoạt động xã hội của mình.

Exile forcibly

Đày đoạ

The activist was exiled forcibly for speaking out against the government.

Nhà hoạt động bị lưu đày bắt buộc vì phản đối chính phủ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exile cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exile

Không có idiom phù hợp