Bản dịch của từ Exiled trong tiếng Việt

Exiled

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exiled (Verb)

ˈɛgzaɪld
ˈɛksaɪld
01

Thì quá khứ và phân từ quá khứ của sự lưu vong.

Past tense and past participle of exile.

Ví dụ

Many activists were exiled due to their political beliefs in 2020.

Nhiều nhà hoạt động đã bị lưu đày vì niềm tin chính trị của họ vào năm 2020.

The government did not exile any journalists last year.

Chính phủ đã không lưu đày nhà báo nào vào năm ngoái.

Were the dissidents exiled after the protests in 2021?

Có phải những người bất đồng chính kiến đã bị lưu đày sau các cuộc biểu tình năm 2021 không?

Dạng động từ của Exiled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exile

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exiled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exiled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exiles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exiling

Exiled (Adjective)

ɛk.saɪld
ɛk.saɪld
01

Bị trục xuất hoặc trục xuất khỏi quê hương hoặc quê hương của một người.

Banished or expelled from ones native country or home.

Ví dụ

Many exiled activists fight for democracy in their home countries.

Nhiều nhà hoạt động lưu vong chiến đấu cho dân chủ ở quê hương.

Exiled citizens do not have the right to vote in elections.

Công dân lưu vong không có quyền bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử.

Are exiled people treated fairly in other countries?

Người lưu vong có được đối xử công bằng ở các quốc gia khác không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/exiled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exiled

Không có idiom phù hợp