Bản dịch của từ Exiles trong tiếng Việt

Exiles

Noun [U/C] Verb

Exiles (Noun)

ˈɛgzaɪlz
ˈɛksaɪlz
01

Những cá nhân tự nguyện rời bỏ quê hương, đặc biệt vì lý do văn hóa hoặc cá nhân.

Individuals who have left their home country voluntarily especially for cultural or personal reasons.

Ví dụ

Many artists are exiles who seek inspiration in foreign cultures.

Nhiều nghệ sĩ là những người lưu vong tìm cảm hứng ở văn hóa nước ngoài.

Not all exiles find it easy to adapt to a new country.

Không phải tất cả những người lưu vong đều dễ dàng thích nghi với một quốc gia mới.

Are the exiles contributing to the local culture in meaningful ways?

Liệu những người lưu vong có đóng góp cho văn hóa địa phương một cách ý nghĩa không?

02

Những người bị buộc phải rời khỏi đất nước của họ vì lý do chính trị.

People who have been forced to leave their country for political reasons.

Ví dụ

Many exiles fled Vietnam after the war in 1975 for safety.

Nhiều người lưu vong đã rời Việt Nam sau chiến tranh năm 1975 để an toàn.

The exiles do not want to return to their homeland yet.

Những người lưu vong không muốn trở về quê hương của họ nữa.

How many exiles live in the United States today?

Có bao nhiêu người lưu vong sống ở Hoa Kỳ hôm nay?

03

Nơi mà một cá nhân bị đưa đi xa quê hương của họ.

A place where an individual is sent away from their home country.

Ví dụ

Many political exiles live in France after the 2019 protests in Iran.

Nhiều người lưu vong chính trị sống ở Pháp sau các cuộc biểu tình năm 2019 ở Iran.

Not all exiles return home after years of living abroad.

Không phải tất cả những người lưu vong đều trở về nhà sau nhiều năm sống ở nước ngoài.

Are there many exiles from Myanmar in the United States now?

Hiện có nhiều người lưu vong từ Myanmar ở Hoa Kỳ không?

Dạng danh từ của Exiles (Noun)

SingularPlural

Exile

Exiles

Exiles (Verb)

ˈɛgzaɪlz
ˈɛksaɪlz
01

Sống xa đất nước hoặc quê hương, thường là do sự lựa chọn hoặc cần thiết.

To live away from ones country or home often by choice or necessity.

Ví dụ

Many exiles from Vietnam settled in the United States after the war.

Nhiều người lưu vong từ Việt Nam đã định cư tại Hoa Kỳ sau chiến tranh.

The government does not support exiles returning to their homeland.

Chính phủ không hỗ trợ những người lưu vong trở về quê hương.

Do exiles find it hard to adapt to new cultures?

Liệu những người lưu vong có khó thích nghi với nền văn hóa mới không?

02

Trục xuất hoặc trục xuất ai đó khỏi quê hương của họ, thường là vì lý do chính trị.

To expel or banish someone from their home country typically for political reasons.

Ví dụ

The government exiles political dissidents to suppress opposition voices.

Chính phủ đày những người bất đồng chính kiến để đàn áp tiếng nói đối lập.

Many exiles struggle to adapt to life in foreign countries.

Nhiều người bị đày gặp khó khăn trong việc thích nghi với cuộc sống ở nước ngoài.

Do exiles often face discrimination in their new homes?

Có phải những người bị đày thường phải đối mặt với sự phân biệt ở nơi ở mới không?

Dạng động từ của Exiles (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exile

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exiled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exiled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exiles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exiling

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exiles cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exiles

Không có idiom phù hợp