Bản dịch của từ Exile trong tiếng Việt

Exile

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exile(Noun)

ˈɛksaɪl
ˈɛksəɫ
01

Hành động đưa ai đó rời khỏi quê hương của họ.

The act of sending someone away from their native country

Ví dụ
02

Tình trạng bị cấm quay về quê hương thường là vì lý do chính trị hoặc trừng phạt.

The state of being barred from ones native country typically for political or punitive reasons

Ví dụ
03

Một người sống xa quê hương thường là vì lý do chính trị.

A person who lives away from their native country often for political reasons

Ví dụ

Exile(Verb)

ˈɛksaɪl
ˈɛksəɫ
01

Hành động đưa một người rời khỏi quê hương của họ

To live away from ones home or native country

Ví dụ
02

Trạng thái bị cấm trở về quê hương thường là do lý do chính trị hoặc trừng phạt.

To expel or banish someone from their native country

Ví dụ
03

Một người sống xa quê hương của mình thường vì lý do chính trị.

To send someone away from their home often for punitive reasons

Ví dụ