ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Exile
Hành động đưa ai đó rời khỏi quê hương của họ.
The act of sending someone away from their native country
Tình trạng bị cấm quay về quê hương thường là vì lý do chính trị hoặc trừng phạt.
The state of being barred from ones native country typically for political or punitive reasons
Một người sống xa quê hương thường là vì lý do chính trị.
A person who lives away from their native country often for political reasons
Hành động đưa một người rời khỏi quê hương của họ
To live away from ones home or native country
Trạng thái bị cấm trở về quê hương thường là do lý do chính trị hoặc trừng phạt.
To expel or banish someone from their native country
Một người sống xa quê hương của mình thường vì lý do chính trị.
To send someone away from their home often for punitive reasons