Bản dịch của từ Externalize trong tiếng Việt

Externalize

Verb

Externalize (Verb)

ɪkstˈɝɹnˌl̩ɑɪz
ɪkstˈɝɹnˌl̩ɑɪz
01

Không thể hoặc chọn không đưa (chi phí) vào như một phần của cơ cấu định giá, đặc biệt là chi phí xã hội và môi trường do quá trình sản xuất và sử dụng sản phẩm.

Fail or choose not to incorporate (costs) as part of a pricing structure, especially social and environmental costs resulting from a product's manufacture and use.

Ví dụ

Companies should not externalize the environmental costs of production.

Các công ty không nên chuyển gánh nặng môi trường của sản xuất ra ngoài.

It is unethical to externalize social expenses onto vulnerable communities.

Việc chuyển gánh nặng xã hội lên cộng đồng yếu thế là không đạo đức.

02

Cung cấp sự tồn tại hoặc hình thức bên ngoài.

Give external existence or form to.

Ví dụ

She externalizes her emotions through art.

Cô ấy bên ngoài hóa cảm xúc của mình qua nghệ thuật.

He externalized his ideas in a public speech.

Anh ấy bên ngoài hóa ý tưởng của mình trong bài phát biểu công khai.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Externalize

Không có idiom phù hợp