Bản dịch của từ Fable trong tiếng Việt

Fable

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fable (Noun)

fˈeɪbl
fˈeɪbl
01

Một truyện ngắn, thường có nhân vật là động vật, truyền tải một đạo lý.

A short story typically with animals as characters conveying a moral.

Ví dụ

The fable of the tortoise and the hare teaches patience.

Câu chuyện ngụ ngôn về rùa và thỏ dạy kiên nhẫn.

Aesop's fables are popular for their moral lessons.

Những câu chuyện ngụ ngôn của Aesop được yêu thích vì bài học đạo đức.

The fable of the boy who cried wolf warns against lying.

Câu chuyện về cậu bé kêu cứu sói cảnh báo về việc nói dối.

Dạng danh từ của Fable (Noun)

SingularPlural

Fable

Fables

Fable (Verb)

fˈeɪbl
fˈeɪbl
01

Kể chuyện hư cấu.

Tell fictitious tales.

Ví dụ

She enjoys fable storytelling at community events.

Cô ấy thích kể chuyện cổ tích tại các sự kiện cộng đồng.

Children often fable about magical creatures in their games.

Trẻ em thường kể về các sinh vật ma thuật trong trò chơi của họ.

The author fables about animals to convey moral lessons.

Tác giả kể về động vật để truyền đạt những bài học đạo đức.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fable/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] For example, through traditional literature, namely fairy tales, legends and students can become familiar with their traditions, native terms and also national values which have been passed down from generation to generation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education

Idiom with Fable

Không có idiom phù hợp