Bản dịch của từ Facebook trong tiếng Việt

Facebook

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Facebook (Noun)

fˈeɪsbˌʊk
fˈeɪsbˌʊk
01

Một ấn phẩm đại học được ban giám hiệu trường đại học phân phát vào đầu năm học với mục đích giúp sinh viên hiểu nhau hơn.

A college publication distributed at the start of the academic year by university administrations with the intention of helping students get to know each other better.

Ví dụ

Students eagerly await the annual Facebook release to connect with classmates.

Sinh viên háo hức chờ đợi bản phát hành Facebook hàng năm để kết nối với các bạn cùng lớp.

The Facebook includes bios of new students to foster a sense of community.

Facebook bao gồm tiểu sử của các sinh viên mới để nuôi dưỡng ý thức cộng đồng.

The university's Facebook is a valuable tool for social integration on campus.

Facebook của trường đại học là một công cụ có giá trị để hòa nhập xã hội trong khuôn viên trường.

02

Một cuốn sách tham khảo hoặc danh bạ điện tử có hình ảnh và tên của các cá nhân.

A reference book or electronic directory made up of individuals’ photographs and names.

Ví dụ

Sarah updated her Facebook profile picture to a group photo.

Sarah đã cập nhật ảnh đại diện Facebook của cô ấy thành ảnh nhóm.

Mark checked his Facebook feed to see his friends' latest posts.

Mark kiểm tra nguồn cấp dữ liệu Facebook của anh ấy để xem các bài đăng mới nhất của bạn bè anh ấy.

Emily tagged her friends in the Facebook photo from last night.

Emily đã gắn thẻ bạn bè của cô ấy trong ảnh Facebook từ tối qua.

Facebook (Verb)

fˈeɪsbˌʊk
fˈeɪsbˌʊk
01

Hình thức thay thế của facebook.

Alternative form of facebook.

Ví dụ

She decided to facebook her friends to plan a gathering.

Cô quyết định lên facebook cho bạn bè của mình để lên kế hoạch tụ tập.

He facebooked a photo of his vacation to share with everyone.

Anh ấy lên facebook một bức ảnh về kỳ nghỉ của mình để chia sẻ với mọi người.

They often facebook each other to stay connected.

Họ thường xuyên facebook cho nhau để duy trì kết nối.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Facebook cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] However, we still keep in touch with each other via Messenger [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
[...] Shops selling accessories are also really common on the Internet, especially on [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] The ambition to become an overnight sensation has been exaggerated due to the availability of social media like or Instagram [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] This is especially suitable for youngsters to swing by for a quick photoshoot for the Gram or [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Facebook

Không có idiom phù hợp