Bản dịch của từ Feather your own nest trong tiếng Việt

Feather your own nest

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Feather your own nest (Idiom)

01

Làm giàu cho bản thân bằng sự thiệt hại của người khác, đặc biệt là qua các phương thức không chính đáng.

To enrich oneself at the expense of others, especially through dishonest means.

Ví dụ

Some politicians feather their own nests with public funds and resources.

Một số chính trị gia làm giàu cho bản thân bằng quỹ công và tài nguyên.

Many people do not feather their own nests at the expense of others.

Nhiều người không làm giàu cho bản thân trên sự hy sinh của người khác.

Do you think business leaders feather their own nests too often?

Bạn có nghĩ rằng các nhà lãnh đạo doanh nghiệp thường làm giàu cho bản thân không?

Some politicians feather their own nests with taxpayer money.

Một số chính trị gia làm giàu cho bản thân bằng tiền thuế.

Many people do not feather their own nests at work.

Nhiều người không làm giàu cho bản thân tại nơi làm việc.

02

Cung cấp cho bản thân một cách thoải mái, thường có hàm ý vị kỷ.

To provide for oneself in a comfortable manner, often implying selfishness.

Ví dụ

Many politicians feather their own nests instead of helping the community.

Nhiều chính trị gia chỉ lo cho bản thân thay vì giúp đỡ cộng đồng.

They do not feather their own nests; they support local charities instead.

Họ không chỉ lo cho bản thân; họ hỗ trợ các tổ chức từ thiện địa phương.

Do wealthy individuals feather their own nests at the expense of others?

Có phải những người giàu có chỉ lo cho bản thân mà thôi không?

Many politicians feather their own nests with taxpayer money.

Nhiều chính trị gia làm giàu cho bản thân bằng tiền thuế.

She does not feather her own nest at the expense of others.

Cô ấy không làm giàu cho bản thân trên sự hy sinh của người khác.

03

Hành động vì lợi ích của bản thân, thường không quan tâm đến phúc lợi của người khác.

To act in one's own interest, usually with a disregard for the welfare of others.

Ví dụ

Politicians often feather their own nests instead of helping the community.

Các chính trị gia thường chỉ lo cho bản thân thay vì giúp đỡ cộng đồng.

They do not feather their own nests; they genuinely care for others.

Họ không chỉ lo cho bản thân; họ thực sự quan tâm đến người khác.

Do you think business leaders feather their own nests at the expense of employees?

Bạn có nghĩ rằng các nhà lãnh đạo doanh nghiệp chỉ lo cho bản thân, gây thiệt hại cho nhân viên không?

Many politicians feather their own nests, ignoring community needs.

Nhiều chính trị gia chỉ lo cho bản thân, bỏ qua nhu cầu cộng đồng.

They do not feather their own nests by helping others.

Họ không chỉ lo cho bản thân mà còn giúp đỡ người khác.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Feather your own nest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Feather your own nest

Không có idiom phù hợp