Bản dịch của từ Flashmob trong tiếng Việt

Flashmob

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flashmob (Noun)

01

Một cuộc tụ tập công cộng lớn mà tại đó mọi người thực hiện một hành động bất thường hoặc có vẻ ngẫu nhiên rồi giải tán, thường được tổ chức bằng internet hoặc mạng xã hội.

A large public gathering at which people perform an unusual or seemingly random act and then disperse typically organized by means of the internet or social media.

Ví dụ

The flashmob in New York surprised everyone with its dance performance.

Flashmob ở New York đã khiến mọi người ngạc nhiên với màn nhảy múa.

The organizers did not plan the flashmob in advance; it was spontaneous.

Người tổ chức không lên kế hoạch cho flashmob trước; nó là tự phát.

Did you see the flashmob at the mall last weekend?

Bạn có thấy flashmob tại trung tâm thương mại tuần trước không?

Flashmob (Verb)

01

Tổ chức hoặc tham gia flash mob.

Organize or participate in a flash mob.

Ví dụ

They will flashmob at Central Park on Saturday for charity.

Họ sẽ tổ chức flashmob tại Central Park vào thứ Bảy để từ thiện.

She did not flashmob during the festival last year.

Cô ấy đã không tham gia flashmob trong lễ hội năm ngoái.

Will you flashmob with us at the concert next week?

Bạn sẽ tham gia flashmob với chúng tôi tại buổi hòa nhạc tuần tới không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flashmob cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flashmob

Không có idiom phù hợp