Bản dịch của từ Flounder trong tiếng Việt

Flounder

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flounder (Noun)

flˈaʊndɚ
flˈaʊndəɹ
01

Một loài cá dẹt nhỏ thường xuất hiện ở vùng nước nông ven biển.

A small flatfish that typically occurs in shallow coastal water.

Ví dụ

The flounder swims near the shore in shallow coastal waters.

Cá bơn bơi gần bờ trong vùng nước ven biển nông.

Flounder do not live in deep ocean waters or rivers.

Cá bơn không sống trong vùng nước đại dương sâu hoặc sông.

Have you ever caught a flounder at the beach?

Bạn đã bao giờ bắt được cá bơn ở bãi biển chưa?

Dạng danh từ của Flounder (Noun)

SingularPlural

Flounder

Flounders

Flounder (Verb)

flˈaʊndɚ
flˈaʊndəɹ
01

Vùng vẫy hoặc loạng choạng trong bùn hoặc nước.

Struggle or stagger clumsily in mud or water.

Ví dụ

Many people flounder when trying to express their opinions in debates.

Nhiều người gặp khó khăn khi cố gắng diễn đạt ý kiến trong các cuộc tranh luận.

She does not flounder during discussions about social issues at school.

Cô ấy không gặp khó khăn trong các cuộc thảo luận về vấn đề xã hội ở trường.

Do you often flounder when discussing sensitive topics with friends?

Bạn có thường gặp khó khăn khi thảo luận về các chủ đề nhạy cảm với bạn bè không?

Dạng động từ của Flounder (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flounder

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Floundered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Floundered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flounders

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Floundering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flounder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flounder

flˈaʊndɚ θɹˈu sˈʌmθɨŋ

Vật lộn với khó khăn/ Lên thác xuống ghềnh

To struggle awkwardly through a difficult situation.

She was in hot water after missing the deadline.

Cô ấy đã gặp khó khăn sau khi bỏ lỡ thời hạn.