Bản dịch của từ Flush down the toilet trong tiếng Việt

Flush down the toilet

Idiom Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flush down the toilet (Idiom)

01

Vứt bỏ thứ gì đó một cách bất cẩn hoặc lãng phí.

To dispose of something in a careless or wasteful manner.

Ví dụ

Many people flush down the toilet food waste daily.

Nhiều người vứt thức ăn thừa xuống bồn cầu hàng ngày.

You should not flush down the toilet plastic items.

Bạn không nên vứt đồ nhựa xuống bồn cầu.

Do you think people often flush down the toilet money?

Bạn có nghĩ rằng mọi người thường vứt tiền xuống bồn cầu không?

02

Từ bỏ hoặc loại bỏ một kế hoạch hoặc ý tưởng.

To abandon or get rid of a plan or idea.

Ví dụ

Many people flush down the toilet their social plans during the pandemic.

Nhiều người đã từ bỏ kế hoạch xã hội của họ trong đại dịch.

They did not flush down the toilet their ideas for community service.

Họ không từ bỏ ý tưởng của mình về dịch vụ cộng đồng.

Did you flush down the toilet your plans for the charity event?

Bạn đã từ bỏ kế hoạch cho sự kiện từ thiện chưa?

03

Mất đi một cái gì đó một cách không thể cứu vãn.

To irretrievably lose something.

Ví dụ

Many people flush down the toilet their chances for higher education.

Nhiều người đã đánh mất cơ hội học cao hơn.

Students should not flush down the toilet their potential for success.

Sinh viên không nên đánh mất tiềm năng thành công của mình.

Do you think society flushes down the toilet its cultural heritage?

Bạn có nghĩ rằng xã hội đánh mất di sản văn hóa của mình không?

Flush down the toilet (Phrase)

flˈʌʃ dˈaʊn ðə tˈɔɪlət
flˈʌʃ dˈaʊn ðə tˈɔɪlət
01

Vứt bỏ thứ gì đó bằng cách xả nó xuống bồn cầu

To dispose of something by flushing it down a toilet

Ví dụ

Many people flush down the toilet non-biodegradable items, causing pollution.

Nhiều người xả xuống bồn cầu những đồ vật không phân hủy, gây ô nhiễm.

We should not flush down the toilet any plastic waste.

Chúng ta không nên xả rác thải nhựa xuống bồn cầu.

Why do some people flush down the toilet food waste?

Tại sao một số người lại xả rác thực phẩm xuống bồn cầu?

02

Loại bỏ hoặc loại bỏ thứ gì đó

To eliminate or get rid of something

Ví dụ

Many people flush down the toilet their old habits during social events.

Nhiều người xả bỏ thói quen cũ trong các sự kiện xã hội.

They do not flush down the toilet their responsibilities to help others.

Họ không xả bỏ trách nhiệm giúp đỡ người khác.

Do we flush down the toilet our community values too easily?

Chúng ta có xả bỏ giá trị cộng đồng quá dễ dàng không?

03

Lãng phí thứ gì đó bằng cách xả nó xuống cống hoặc bồn cầu

To waste something by sending it down the drain or toilet

Ví dụ

Many people flush down the toilet valuable resources like clean water.

Nhiều người xả nước sạch xuống bồn cầu là lãng phí tài nguyên quý giá.

We should not flush down the toilet food waste and plastic items.

Chúng ta không nên xả rác thực phẩm và đồ nhựa xuống bồn cầu.

Do you think flushing down the toilet is a big waste?

Bạn có nghĩ rằng việc xả xuống bồn cầu là một sự lãng phí lớn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/flush down the toilet/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flush down the toilet

Không có idiom phù hợp