Bản dịch của từ From now on trong tiếng Việt

From now on

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

From now on (Adverb)

fɹˈʌm nˈaʊ ˈɑn
fɹˈʌm nˈaʊ ˈɑn
01

Từ thời điểm này trở đi.

From this point onward in time.

Ví dụ

From now on, we will meet every Tuesday at 5 PM.

Từ bây giờ, chúng ta sẽ gặp nhau mỗi thứ Ba lúc 5 giờ chiều.

I will not attend any social events from now on.

Tôi sẽ không tham gia bất kỳ sự kiện xã hội nào từ bây giờ.

Will you participate in community service from now on?

Bạn có tham gia dịch vụ cộng đồng từ bây giờ không?

From now on, we will support local artists in our community.

Từ bây giờ, chúng tôi sẽ hỗ trợ các nghệ sĩ địa phương trong cộng đồng.

We will not ignore social issues from now on in our discussions.

Chúng tôi sẽ không bỏ qua các vấn đề xã hội từ bây giờ trong các cuộc thảo luận.

02

Dùng để chỉ rằng điều gì đó sẽ xảy ra hoặc sẽ là như vậy bắt đầu từ bây giờ và tiếp tục mãi mãi trong tương lai.

Used to indicate that something will happen or be the case starting now and continuing indefinitely into the future.

Ví dụ

From now on, we will meet every Friday at 5 PM.

Từ bây giờ, chúng ta sẽ gặp nhau mỗi thứ Sáu lúc 5 giờ chiều.

They will not ignore social issues from now on in discussions.

Họ sẽ không bỏ qua các vấn đề xã hội từ bây giờ trong các cuộc thảo luận.

Will you participate in community service from now on?

Bạn sẽ tham gia hoạt động cộng đồng từ bây giờ chứ?

From now on, we will meet every Friday for discussion.

Từ bây giờ, chúng ta sẽ gặp nhau mỗi thứ Sáu để thảo luận.

We will not ignore social issues from now on in our meetings.

Chúng ta sẽ không bỏ qua các vấn đề xã hội từ bây giờ trong các cuộc họp.

03

Diễn tả một sự thay đổi trong điều kiện hoặc tình huống bắt đầu từ thời điểm hiện tại.

Expressing a change in condition or situation starting at the present time.

Ví dụ

From now on, we will support local businesses in our community.

Từ bây giờ, chúng tôi sẽ hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương trong cộng đồng.

We will not ignore social issues from now on in our discussions.

Chúng tôi sẽ không bỏ qua các vấn đề xã hội từ bây giờ trong các cuộc thảo luận.

Will you participate in community service projects from now on?

Bạn sẽ tham gia vào các dự án phục vụ cộng đồng từ bây giờ chứ?

From now on, we will support local businesses in our community.

Từ giờ trở đi, chúng tôi sẽ hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương.

We will not ignore social issues from now on.

Chúng tôi sẽ không phớt lờ các vấn đề xã hội từ giờ trở đi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/from now on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you used your mobile phone for something important
[...] From on, if I am not absolutely certain of a places' location, I will just use the map on my phone [...]Trích: Describe a time you used your mobile phone for something important
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] In conclusion, it is due to negative perceptions and abundance of career choices that discourage rural youth going into farming, and I think engaging them in farming work on is vital for our future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] The two maps describe an area before and after some developments 1965 to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] The maps illustrate the layout of an art gallery and how it has changed 2005 to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021

Idiom with From now on

Không có idiom phù hợp