Bản dịch của từ From now on trong tiếng Việt
From now on

From now on (Adverb)
From now on, we will meet every Tuesday at 5 PM.
Từ bây giờ, chúng ta sẽ gặp nhau mỗi thứ Ba lúc 5 giờ chiều.
I will not attend any social events from now on.
Tôi sẽ không tham gia bất kỳ sự kiện xã hội nào từ bây giờ.
Will you participate in community service from now on?
Bạn có tham gia dịch vụ cộng đồng từ bây giờ không?
From now on, we will support local artists in our community.
Từ bây giờ, chúng tôi sẽ hỗ trợ các nghệ sĩ địa phương trong cộng đồng.
We will not ignore social issues from now on in our discussions.
Chúng tôi sẽ không bỏ qua các vấn đề xã hội từ bây giờ trong các cuộc thảo luận.
Dùng để chỉ rằng điều gì đó sẽ xảy ra hoặc sẽ là như vậy bắt đầu từ bây giờ và tiếp tục mãi mãi trong tương lai.
Used to indicate that something will happen or be the case starting now and continuing indefinitely into the future.
From now on, we will meet every Friday at 5 PM.
Từ bây giờ, chúng ta sẽ gặp nhau mỗi thứ Sáu lúc 5 giờ chiều.
They will not ignore social issues from now on in discussions.
Họ sẽ không bỏ qua các vấn đề xã hội từ bây giờ trong các cuộc thảo luận.
Will you participate in community service from now on?
Bạn sẽ tham gia hoạt động cộng đồng từ bây giờ chứ?
From now on, we will meet every Friday for discussion.
Từ bây giờ, chúng ta sẽ gặp nhau mỗi thứ Sáu để thảo luận.
We will not ignore social issues from now on in our meetings.
Chúng ta sẽ không bỏ qua các vấn đề xã hội từ bây giờ trong các cuộc họp.
From now on, we will support local businesses in our community.
Từ bây giờ, chúng tôi sẽ hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương trong cộng đồng.
We will not ignore social issues from now on in our discussions.
Chúng tôi sẽ không bỏ qua các vấn đề xã hội từ bây giờ trong các cuộc thảo luận.
Will you participate in community service projects from now on?
Bạn sẽ tham gia vào các dự án phục vụ cộng đồng từ bây giờ chứ?
From now on, we will support local businesses in our community.
Từ giờ trở đi, chúng tôi sẽ hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương.
We will not ignore social issues from now on.
Chúng tôi sẽ không phớt lờ các vấn đề xã hội từ giờ trở đi.
Cụm từ "from now on" có nghĩa là "từ bây giờ trở đi", chỉ thời điểm bắt đầu cho một hành động hoặc tình huống mới sẽ diễn ra trong tương lai. Cụm từ này thường được sử dụng trong cả tiếng Anh Mỹ và Anh Anh mà không có sự khác biệt rõ rệt về cách phát âm hay viết. Tuy nhiên, nó mang ý nghĩa nhấn mạnh quyết định hoặc cam kết thay đổi một hành động hoặc thói quen bắt đầu từ hiện tại.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



