Bản dịch của từ Frostbiting trong tiếng Việt

Frostbiting

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Frostbiting (Adjective)

fɹˈɑstbaɪtɪŋ
fɹˈɑstbaɪtɪŋ
01

Về thời tiết, gió v.v.: cực kỳ lạnh lẽo; lạnh đến mức gây tê cóng. ngoài ra (và được sử dụng sớm nhất) theo nghĩa bóng.

Of the weather the wind etc intensely cold so cold as to cause frostbite also and in earliest use figurative.

Ví dụ

The frostbiting wind made the outdoor event uncomfortable for everyone.

Gió lạnh cóng khiến sự kiện ngoài trời không thoải mái cho mọi người.

The frostbiting temperatures did not stop the community from gathering.

Nhiệt độ lạnh cóng không ngăn cản cộng đồng tụ tập lại.

Are frostbiting conditions common during winter festivals in Chicago?

Điều kiện lạnh cóng có phổ biến trong các lễ hội mùa đông ở Chicago không?

Frostbiting (Noun)

fɹˈɑstbaɪtɪŋ
fɹˈɑstbaɪtɪŋ
01

Quá trình hoặc thực tế tiếp xúc với nhiệt độ đóng băng; thiệt hại hoặc thương tích do việc này gây ra; tê cóng.

The process or fact of being exposed to freezing temperatures damage or injury as a result of this frostbite.

Ví dụ

Frostbiting can severely affect homeless people during winter in Chicago.

Bị tê cóng có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến người vô gia cư ở Chicago.

Frostbiting is not common in tropical regions like Vietnam.

Bị tê cóng không phổ biến ở những vùng nhiệt đới như Việt Nam.

Can frostbiting lead to long-term health issues for outdoor workers?

Bị tê cóng có thể dẫn đến vấn đề sức khỏe lâu dài cho công nhân ngoài trời không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/frostbiting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Frostbiting

Không có idiom phù hợp