Bản dịch của từ Fudge and mudge trong tiếng Việt

Fudge and mudge

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fudge and mudge (Noun)

fˈʌdʒ ənd mˈʌdʒ
fˈʌdʒ ənd mˈʌdʒ
01

Một loại kem ngọt mềm được làm từ đường, bơ và sữa hoặc kem.

A soft creamy sweet made from sugar butter and milk or cream.

Ví dụ

I bought fudge at the social event last Saturday.

Tôi đã mua kẹo fudge tại sự kiện xã hội thứ Bảy vừa qua.

They did not serve fudge at the community gathering last month.

Họ không phục vụ kẹo fudge tại buổi họp mặt cộng đồng tháng trước.

Did you enjoy the fudge at the charity bake sale?

Bạn có thích kẹo fudge tại buổi bán bánh gây quỹ không?

Fudge and mudge (Verb)

fˈʌdʒ ənd mˈʌdʒ
fˈʌdʒ ənd mˈʌdʒ
01

(liên quan đến một đoạn văn bản hoặc âm nhạc) bị thay đổi nhiều để tạo ấn tượng sai lệch.

With reference to a piece of writing or music be heavily altered to give a false impression.

Ví dụ

Many politicians fudge their statements during social debates to mislead voters.

Nhiều chính trị gia đã làm sai lệch phát biểu trong các cuộc tranh luận xã hội.

The report did not fudge any facts about the social issue.

Báo cáo không làm sai lệch bất kỳ sự thật nào về vấn đề xã hội.

Do you think the media often fudges social stories for ratings?

Bạn có nghĩ rằng truyền thông thường làm sai lệch các câu chuyện xã hội để tăng xếp hạng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fudge and mudge/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fudge and mudge

Không có idiom phù hợp