Bản dịch của từ Funeral leave trong tiếng Việt
Funeral leave

Funeral leave (Noun)
Maria took funeral leave to attend her grandmother's funeral last week.
Maria đã xin nghỉ phép tang lễ để dự đám tang bà của cô ấy tuần trước.
John did not take funeral leave when his uncle passed away.
John đã không xin nghỉ phép tang lễ khi chú của anh ấy qua đời.
Did you apply for funeral leave after your friend's mother died?
Bạn đã nộp đơn xin nghỉ phép tang lễ sau khi mẹ của bạn qua đời chưa?
Many companies offer funeral leave for grieving employees after a loss.
Nhiều công ty cung cấp thời gian nghỉ tang lễ cho nhân viên đau buồn.
My friend did not take funeral leave after his grandfather's death.
Bạn tôi đã không nghỉ tang lễ sau khi ông của cậu qua đời.
Does your workplace provide funeral leave for its employees?
Nơi làm việc của bạn có cung cấp thời gian nghỉ tang lễ cho nhân viên không?
Một quyền lợi được cung cấp bởi các nhà tuyển dụng để hỗ trợ nhân viên trong thời gian thương tiếc.
An entitlement provided by employers to support employees during times of bereavement.
Many companies offer funeral leave to support grieving employees during loss.
Nhiều công ty cung cấp phép tang lễ để hỗ trợ nhân viên đang đau buồn.
Some employees do not know their funeral leave rights at work.
Một số nhân viên không biết quyền lợi phép tang lễ của họ tại nơi làm việc.
Is funeral leave available for employees who lose a family member?
Phép tang lễ có sẵn cho nhân viên mất người thân không?