Bản dịch của từ Galvanize trong tiếng Việt

Galvanize

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Galvanize (Noun)

gˈælvənˌɑɪz
gˈælvənˌɑɪz
01

Tấm thiếc mạ kẽm, thường được sử dụng để lợp mái hoặc làm hàng rào.

Galvanized tin sheeting typically as used for roofing or fencing.

Ví dụ

The galvanized fence around the park needs repainting.

Bức tường rào mạ kẽm xung quanh công viên cần sơn lại.

The galvanized roof of the community center was damaged in the storm.

Mái nhà mạ kẽm của trung tâm cộng đồng bị hỏng trong cơn bão.

The galvanized tin sheeting on the school's roof reflects sunlight.

Tấm tôn mạ kẽm trên mái nhà trường phản chiếu ánh nắng mặt trời.

Galvanize (Verb)

gˈælvənˌɑɪz
gˈælvənˌɑɪz
01

Gây sốc hoặc kích động (ai đó) hành động.

Shock or excite someone into taking action.

Ví dụ

The activist's speech galvanized the community to protest peacefully.

Bài phát biểu của nhà hoạt động đã kích thích cộng đồng biểu tình một cách bình yên.

The charity event galvanized people to donate generously for the cause.

Sự kiện từ thiện đã kích thích mọi người quyên góp hào phóng cho mục đích.

The shocking news galvanized the nation to demand immediate change.

Thông tin gây sốc đã kích thích cả quốc gia yêu cầu thay đổi ngay lập tức.

02

Phủ (sắt hoặc thép) một lớp kẽm bảo vệ.

Coat iron or steel with a protective layer of zinc.

Ví dụ

The community galvanized to raise funds for the homeless shelter.

Cộng đồng đã được kích thích để gây quỹ cho trại tạm thời cho người vô gia cư.

Her speech galvanized the audience to take action against climate change.

Bài phát biểu của cô ấy đã kích thích khán giả hành động chống lại biến đổi khí hậu.

The charity event galvanized the town to come together for a cause.

Sự kiện từ thiện đã kích thích thị trấn đoàn kết lại vì một nguyên nhân.

Dạng động từ của Galvanize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Galvanize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Galvanized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Galvanized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Galvanizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Galvanizing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Galvanize cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Galvanize

ɡˈælvənˌaɪz sˈʌmwˌʌn ˈɪntu ˈækʃən

Khích lệ ai đó hành động

To stimulate someone into some activity.

The charity event motivated the community into action.

Sự kiện từ thiện đã thúc đẩy cộng đồng vào hành động.