Bản dịch của từ Give birth trong tiếng Việt

Give birth

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Give birth (Idiom)

01

Sinh con; trở thành cha mẹ thông qua việc sinh con.

To deliver a baby to become a parent through childbirth.

Ví dụ

She gave birth to twins last week.

Cô ấy đã sinh đôi tuần trước.

He never wants to give birth in the future.

Anh ấy không bao giờ muốn sinh con trong tương lai.

Did your sister give birth at the hospital?

Chị em bạn đã sinh con ở bệnh viện chưa?

She gave birth to twins last week.

Cô ấy sinh đôi tuần trước.

He didn't give birth, but he is a proud father.

Anh ấy không sinh nhưng anh ấy là một người cha tự hào.

02

Sản xuất hoặc tạo ra (cái gì đó), thường theo nghĩa bóng.

To produce or generate something often in a figurative sense.

Ví dụ

She gave birth to a new idea during the brainstorming session.

Cô ấy sinh ra một ý tưởng mới trong phiên tư duy sáng tạo.

He never gives birth to original thoughts, always relying on others' ideas.

Anh ấy không bao giờ sinh ra những suy nghĩ độc đáo, luôn dựa vào ý tưởng của người khác.

Did they give birth to any innovative solutions for the social issue?

Họ đã sinh ra bất kỳ giải pháp sáng tạo nào cho vấn đề xã hội chưa?

She gave birth to a new idea during the brainstorming session.

Cô ấy đã sinh ra một ý tưởng mới trong buổi tư duy sáng tạo.

He never gives birth to any innovative solutions for social issues.

Anh ấy không bao giờ sinh ra bất kỳ giải pháp sáng tạo nào cho các vấn đề xã hội.

03

Để tạo ra hoặc bắt đầu một khía cạnh hoặc dự án mới.

To create or begin a new aspect or project.

Ví dụ

Many social movements give birth to positive changes in society.

Nhiều phong trào xã hội sinh ra những thay đổi tích cực trong xã hội.

Not all social initiatives give birth to successful outcomes.

Không phải tất cả các sáng kiến xã hội sinh ra kết quả thành công.

Do you think social media can give birth to meaningful connections?

Bạn có nghĩ rằng mạng xã hội có thể tạo ra những mối quan hệ ý nghĩa không?

Many countries give birth to new policies to address social issues.

Nhiều quốc gia sinh ra chính sách mới để giải quyết vấn đề xã hội.

Ignoring social problems won't give birth to positive change in communities.

Bỏ qua các vấn đề xã hội sẽ không tạo ra sự thay đổi tích cực trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Give birth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] Adults nowadays, regardless of genders, have a tendency not to when they are still young [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020

Idiom with Give birth

Không có idiom phù hợp