Bản dịch của từ Given period trong tiếng Việt

Given period

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Given period (Noun)

ɡˈɪvən pˈɪɹiəd
ɡˈɪvən pˈɪɹiəd
01

Một khoảng thời gian xác định, thường được sử dụng trong các bối cảnh như khóa học học thuật hoặc lịch làm việc.

A specified duration of time, often used in contexts such as academic courses or work schedules.

Ví dụ

The given period for the project was three months, ending in December.

Thời gian được chỉ định cho dự án là ba tháng, kết thúc vào tháng Mười Hai.

The committee did not approve the changes within the given period.

Ủy ban đã không phê duyệt các thay đổi trong thời gian được chỉ định.

What is the given period for the social science research project?

Thời gian được chỉ định cho dự án nghiên cứu khoa học xã hội là gì?

02

Một thời kỳ hoặc giai đoạn trong một dòng thời gian, thường được sử dụng trong các bối cảnh lịch sử hoặc khoa học.

An era or stage in a timeline, often used in historical or scientific contexts.

Ví dụ

The 1990s was a given period of significant social change in America.

Thập niên 1990 là một giai đoạn thay đổi xã hội đáng kể ở Mỹ.

The given period did not include any major social reforms in Vietnam.

Giai đoạn đó không bao gồm bất kỳ cải cách xã hội lớn nào ở Việt Nam.

What was the given period for social movements in the 1960s?

Giai đoạn nào là thời kỳ các phong trào xã hội trong những năm 1960?

03

Một giai đoạn hoặc khoảng thời gian trong sự phát triển của một điều gì đó, đặc biệt là trong một quá trình hoặc sự kiện.

A phase or interval in the development of something, especially in a process or event.

Ví dụ

This given period saw significant changes in social media usage.

Thời gian này đã chứng kiến những thay đổi đáng kể trong việc sử dụng mạng xã hội.

The given period did not include any major social events.

Thời gian này không bao gồm bất kỳ sự kiện xã hội lớn nào.

What was the impact of the given period on community engagement?

Tác động của thời gian này đến sự tham gia của cộng đồng là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/given period/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] Overall, there was an upward fluctuation in the number of rail passengers during the [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 1
[...] Overall, the figures show a downward trend over the with significant fluctuations in the figures for both categories [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 1
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Additionally, Australian-American import-export values remained relatively static over the [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] Overall, the proportion of companies using social media increased over the regardless of their size [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021

Idiom with Given period

Không có idiom phù hợp