Bản dịch của từ Given period trong tiếng Việt
Given period

Given period (Noun)
The given period for the project was three months, ending in December.
Thời gian được chỉ định cho dự án là ba tháng, kết thúc vào tháng Mười Hai.
The committee did not approve the changes within the given period.
Ủy ban đã không phê duyệt các thay đổi trong thời gian được chỉ định.
What is the given period for the social science research project?
Thời gian được chỉ định cho dự án nghiên cứu khoa học xã hội là gì?
Một thời kỳ hoặc giai đoạn trong một dòng thời gian, thường được sử dụng trong các bối cảnh lịch sử hoặc khoa học.
An era or stage in a timeline, often used in historical or scientific contexts.
The 1990s was a given period of significant social change in America.
Thập niên 1990 là một giai đoạn thay đổi xã hội đáng kể ở Mỹ.
The given period did not include any major social reforms in Vietnam.
Giai đoạn đó không bao gồm bất kỳ cải cách xã hội lớn nào ở Việt Nam.
What was the given period for social movements in the 1960s?
Giai đoạn nào là thời kỳ các phong trào xã hội trong những năm 1960?
Một giai đoạn hoặc khoảng thời gian trong sự phát triển của một điều gì đó, đặc biệt là trong một quá trình hoặc sự kiện.
A phase or interval in the development of something, especially in a process or event.
This given period saw significant changes in social media usage.
Thời gian này đã chứng kiến những thay đổi đáng kể trong việc sử dụng mạng xã hội.
The given period did not include any major social events.
Thời gian này không bao gồm bất kỳ sự kiện xã hội lớn nào.
What was the impact of the given period on community engagement?
Tác động của thời gian này đến sự tham gia của cộng đồng là gì?
Cụm từ "given period" thường được sử dụng trong các lĩnh vực như kinh tế, thống kê và nghiên cứu để chỉ một khoảng thời gian nhất định mà trong đó một hoạt động hay biến số cụ thể được xem xét hoặc phân tích. Trong cả tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh, "given period" được phát âm tương tự và mang ý nghĩa như nhau, tuy nhiên, bối cảnh sử dụng có thể thay đổi theo lĩnh vực. Cụm từ này thường xuất hiện trong các báo cáo phân tích và tài liệu khoa học.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



