Bản dịch của từ Goaf trong tiếng Việt

Goaf

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Goaf (Noun)

goʊf
goʊf
01

Một đống hoặc đống (cỏ khô, v.v.) khi chất trong chuồng.

A rick or stack of hay etc when laid up inside a barn.

Ví dụ

The farmer stored a goaf of hay for winter feed.

Người nông dân đã lưu trữ một đống cỏ khô để cho ăn mùa đông.

There is no goaf of hay left in the barn now.

Bây giờ không còn đống cỏ khô nào trong kho nữa.

Is the goaf of hay ready for the livestock?

Đống cỏ khô đã sẵn sàng cho gia súc chưa?

02

(khai thác mỏ) phần mỏ mà khoáng sản đã bị loại bỏ một phần hoặc toàn bộ.

Mining that part of a mine from which the mineral has been partially or wholly removed.

Ví dụ

The goaf at the old mine site is very dangerous for visitors.

Goaf tại khu mỏ cũ rất nguy hiểm cho du khách.

Many people do not understand the risks of entering a goaf.

Nhiều người không hiểu những rủi ro khi vào goaf.

Is the goaf safe for exploration in the abandoned mine?

Goaf có an toàn để khám phá trong mỏ bỏ hoang không?

03

(khai thác) chất thải còn sót lại trong hoạt động cũ; đánh lừa.

Mining the waste left in old workings goafing.

Ví dụ

The goaf from the old mine is a safety hazard.

Goaf từ mỏ cũ là một mối nguy hiểm an toàn.

There isn't much goaf left in the new mining area.

Không còn nhiều goaf trong khu vực khai thác mới.

Is the goaf being monitored for safety issues?

Có phải goaf đang được theo dõi về vấn đề an toàn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/goaf/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Goaf

Không có idiom phù hợp