Bản dịch của từ Godspeed trong tiếng Việt

Godspeed

Noun [U/C] Verb Idiom Interjection
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Godspeed (Noun)

gˈɑdspid
gˈɑdspˈid
01

Tương lai tốt; thành công (dùng như lời chúc cho một người bắt đầu một cuộc hành trình)

Good fortune success used as a wish to a person starting a journey.

Ví dụ

We wished Sarah godspeed as she moved to New York.

Chúng tôi chúc Sarah gặp may mắn khi cô ấy chuyển đến New York.

They did not say godspeed before leaving for their trip.

Họ không nói chúc may mắn trước khi rời đi cho chuyến đi.

Did you say godspeed to Tom before his journey?

Bạn có chúc may mắn cho Tom trước chuyến đi của anh ấy không?

02

Một lời chúc thành công và may mắn.

A wish for success and good fortune.

Ví dụ

We wished her godspeed before her big social event next week.

Chúng tôi chúc cô ấy thành công trước sự kiện xã hội lớn tuần tới.

Many did not wish him godspeed during his community project.

Nhiều người không chúc anh ấy thành công trong dự án cộng đồng.

Did you say godspeed to the volunteers before they left?

Bạn đã chúc các tình nguyện viên thành công trước khi họ rời đi chưa?

03

Một lời chúc thể hiện những lời chúc tốt đẹp cho một chuyến đi hoặc một cuộc phiêu lưu.

A blessing expressing good wishes for a journey or venture.

Ví dụ

We wished John godspeed before his trip to Australia next week.

Chúng tôi chúc John godspeed trước chuyến đi của anh ấy đến Úc tuần tới.

They did not say godspeed to Maria as she left for Paris.

Họ đã không chúc godspeed cho Maria khi cô ấy rời đi đến Paris.

Did everyone wish him godspeed before he started his new project?

Có phải mọi người đã chúc anh ấy godspeed trước khi bắt đầu dự án mới không?

04

Chúc may mắn hoặc thành công trong công việc.

Good luck or success in an undertaking.

Ví dụ

We wished Sarah godspeed for her new volunteering project this summer.

Chúng tôi chúc Sarah gặp may mắn với dự án tình nguyện mới mùa hè này.

Many people did not wish him godspeed before his charity event.

Nhiều người đã không chúc anh ấy gặp may mắn trước sự kiện từ thiện.

Did the community wish them godspeed for their social initiative?

Cộng đồng có chúc họ gặp may mắn cho sáng kiến xã hội không?

Godspeed (Verb)

gˈɑdspid
gˈɑdspˈid
01

Để chúc ai đó thành công và an toàn trên một cuộc hành trình.

To wish someone success and safety on a journey.

Ví dụ

I told my friend, 'Godspeed on your trip to Vietnam.'

Tôi đã nói với bạn tôi, 'Chúc bạn đi chuyến đi đến Việt Nam an toàn.'

We did not wish him godspeed before his long journey.

Chúng tôi đã không chúc anh ấy chuyến đi dài an toàn.

Did you say godspeed to Sarah before her flight?

Bạn có chúc Sarah chuyến bay của cô ấy an toàn không?

Godspeed (Idiom)

ˈɡɑdˌspid
ˈɡɑdˌspid
01

May mắn hay thành công.

Good fortune or success.

Ví dụ

We wished her godspeed before she moved to New York.

Chúng tôi chúc cô ấy may mắn trước khi cô ấy chuyển đến New York.

They did not say godspeed when he left for college.

Họ không chúc anh ấy may mắn khi anh ấy rời đi học đại học.

Will you wish him godspeed on his new journey?

Bạn sẽ chúc anh ấy may mắn trong hành trình mới không?

02

Dùng để chúc ai đó thành công hoặc bình an, đặc biệt là khi họ đang đi du lịch.

Used to wish someone success or safety especially when they are going on a journey.

Ví dụ

I told Maria, godspeed, as she moved to Canada for her job.

Tôi đã nói với Maria, chúc cô ấy bình an, khi cô chuyển đến Canada làm việc.

They did not say godspeed before leaving for their long trip.

Họ đã không nói chúc bình an trước khi rời đi cho chuyến đi dài.

Will you wish him godspeed before he travels to Australia?

Bạn có chúc anh ấy bình an trước khi anh ấy đi Úc không?

Godspeed (Interjection)

gˈɑdspid
gˈɑdspˈid
01

Một biểu hiện của lời chúc tốt đẹp cho ai đó bắt đầu một cuộc hành trình.

An expression of good wishes to someone starting a journey.

Ví dụ

Godspeed, Sarah, on your journey to study abroad in Canada.

Chúc Sarah may mắn trong hành trình du học ở Canada.

I do not wish you godspeed if you are unprepared.

Tôi không chúc bạn may mắn nếu bạn không chuẩn bị.

Will you say godspeed to John before he leaves for Australia?

Bạn có nói chúc may mắn cho John trước khi anh ấy rời đi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/godspeed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Godspeed

Không có idiom phù hợp