Bản dịch của từ Gone to davy jones's locker trong tiếng Việt
Gone to davy jones's locker

Gone to davy jones's locker (Idiom)
Bị mất hoặc không thể phục hồi được, đặc biệt là trên biển.
To be lost or beyond recovery especially at sea.
Many sailors have gone to Davy Jones's locker this year.
Nhiều thủy thủ đã ra đi vào kho của Davy Jones năm nay.
No one wants to go to Davy Jones's locker during a storm.
Không ai muốn ra đi vào kho của Davy Jones trong cơn bão.
Have you heard about sailors gone to Davy Jones's locker recently?
Bạn đã nghe về những thủy thủ đã ra đi vào kho của Davy Jones gần đây chưa?
Vượt quá khả năng phục hồi hoặc cứu chuộc.
To be beyond recovery or redemption.
Many friendships have gone to Davy Jones's locker after the argument.
Nhiều tình bạn đã chìm vào quên lãng sau cuộc cãi vã.
Not all social connections have gone to Davy Jones's locker, thankfully.
Không phải tất cả các mối quan hệ xã hội đều đã chìm vào quên lãng, thật may mắn.
Have our community ties gone to Davy Jones's locker this year?
Liệu các mối liên kết trong cộng đồng của chúng ta đã chìm vào quên lãng năm nay?
Many sailors have gone to Davy Jones's locker this year.
Nhiều thủy thủ đã ra đi vào lòng biển năm nay.
Not everyone who sails will go to Davy Jones's locker.
Không phải ai ra khơi cũng sẽ ra đi vào lòng biển.
Has anyone you know gone to Davy Jones's locker recently?
Có ai bạn biết đã ra đi vào lòng biển gần đây không?
Ở trong tình trạng lãng quên hoặc hủy diệt.
To be in a state of oblivion or destruction.
Many small businesses have gone to Davy Jones's locker this year.
Nhiều doanh nghiệp nhỏ đã rơi vào quên lãng năm nay.
The community center has not gone to Davy Jones's locker yet.
Trung tâm cộng đồng vẫn chưa rơi vào quên lãng.
Has the local library gone to Davy Jones's locker recently?
Thư viện địa phương có rơi vào quên lãng gần đây không?
Biến mất vĩnh viễn.
To disappear permanently.
Her phone has gone to Davy Jones's locker, so she can't call.
Điện thoại của cô ấy đã biến mất mãi mãi, nên cô ấy không thể gọi.
The important document went to Davy Jones's locker, causing panic.
Tài liệu quan trọng đã biến mất mãi mãi, gây ra hoảng loạn.
Has your favorite pen gone to Davy Jones's locker again?
Cây bút yêu thích của bạn đã biến mất mãi mãi lần nữa chưa?
The ship has gone to Davy Jones's locker, never to return.
Con tàu đã mất ở nơi chôn cất của Davy Jones, không bao giờ trở lại.
The sailors fear going to Davy Jones's locker during storms.
Các thủy thủ sợ bị mất ở nơi chôn cất của Davy Jones trong cơn bão.
Has any ship from this town gone to Davy Jones's locker?
Liệu có con tàu nào từ thị trấn này đã mất ở nơi chôn cất của Davy Jones không?
Have you heard about the sailor who has gone to Davy Jones's locker?
Bạn đã nghe về người thuỷ thủ đã chết và được chôn dưới biển chưa?
No one wants to end up gone to Davy Jones's locker.
Không ai muốn kết thúc bằng cách chết và được chôn dưới biển.
Is it true that many sailors have gone to Davy Jones's locker?
Đúng là có nhiều thuỷ thủ đã chết và được chôn dưới biển không?
After the company went bankrupt, all its employees were gone to Davy Jones's locker.
Sau khi công ty phá sản, tất cả nhân viên của nó đã đi đến nơi quên lãng.
The abandoned house looked like it had gone to Davy Jones's locker.
Ngôi nhà bị bỏ hoang trông giống như đã đi đến nơi quên lãng.
Have you ever felt like your dreams have gone to Davy Jones's locker?
Bạn đã bao giờ cảm thấy như giấc mơ của mình đã đi đến nơi quên lãng chưa?
Many believe that once someone has gone to Davy Jones's locker, they cannot return.
Nhiều người tin rằng khi một ai đó đã qua cõi chết, họ không thể trở lại.
It is a sad truth that eventually, we will all go to Davy Jones's locker.
Đó là một sự thật buồn rằng cuối cùng, chúng ta sẽ phải chết.
Have you ever wondered what happens after we've gone to Davy Jones's locker?
Bạn đã bao giờ tự hỏi xem sau khi chúng ta chết đi, điều gì sẽ xảy ra không?
Chết và biến mất.
To be dead and gone.
Many people believe that once you're gone to Davy Jones's locker, that's it.
Nhiều người tin rằng một khi bạn đã biến mất, đó là tất cả.
It's not true that everyone who has gone to Davy Jones's locker is forgotten.
Không đúng rằng mọi người đã biến mất đều bị quên lãng.
Has anyone you know gone to Davy Jones's locker recently?
Liệu có ai bạn biết đã biến mất gần đây không?
Cụm từ "gone to Davy Jones's locker" là một thành ngữ trong tiếng Anh, thường được dùng để chỉ một người đã chết và được chôn vùi dưới biển cả. Xuất phát từ truyền thuyết hàng hải, Davy Jones được xem như biểu tượng của cái chết hoặc sự kết thúc của một cuộc sống trên biển. Cụm từ này không có sự khác biệt rõ ràng giữa Anh và Mỹ, nhưng trong văn hóa đại chúng, nó thường xuất hiện trong các tác phẩm văn học hoặc phim ảnh liên quan đến đề tài hàng hải.
Cụm từ "gone to Davy Jones's locker" xuất phát từ hải trình tiếng Anh, với "Davy Jones" được coi là hiện thân của cái chết và đại diện cho phần đáy biển nơi các thủy thủ gặp nạn thường được an nghỉ. Cụm từ này có nguồn gốc từ thế kỷ 19, và phản ánh nỗi sợ hãi của các thủy thủ trước biển cả, nơi họ có thể mất mạng. Ý nghĩa hiện tại của nó thể hiện sự ra đi vĩnh viễn, thường dùng để chỉ cái chết.
Cụm từ "gone to Davy Jones's locker" thường ít xuất hiện trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết) với tần suất thấp, chủ yếu liên quan đến bối cảnh văn học hoặc nghệ thuật. Cụm từ này thường được sử dụng trong các tình huống liên quan đến cái chết hoặc mất mát, đặc biệt là trong văn hóa hải tặc. Kết hợp ngữ nghĩa của nó, cụm từ này biểu thị định mệnh của một người đã không còn sống, thường mang tính biểu tượng trong các tác phẩm văn học hoặc phim ảnh.