Bản dịch của từ Gone to davy jones's locker trong tiếng Việt

Gone to davy jones's locker

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gone to davy jones's locker (Idiom)

01

Bị mất hoặc không thể phục hồi được, đặc biệt là trên biển.

To be lost or beyond recovery especially at sea.

Ví dụ

Many sailors have gone to Davy Jones's locker this year.

Nhiều thủy thủ đã ra đi vào kho của Davy Jones năm nay.

No one wants to go to Davy Jones's locker during a storm.

Không ai muốn ra đi vào kho của Davy Jones trong cơn bão.

Have you heard about sailors gone to Davy Jones's locker recently?

Bạn đã nghe về những thủy thủ đã ra đi vào kho của Davy Jones gần đây chưa?

02

Vượt quá khả năng phục hồi hoặc cứu chuộc.

To be beyond recovery or redemption.

Ví dụ

Many friendships have gone to Davy Jones's locker after the argument.

Nhiều tình bạn đã chìm vào quên lãng sau cuộc cãi vã.

Not all social connections have gone to Davy Jones's locker, thankfully.

Không phải tất cả các mối quan hệ xã hội đều đã chìm vào quên lãng, thật may mắn.

Have our community ties gone to Davy Jones's locker this year?

Liệu các mối liên kết trong cộng đồng của chúng ta đã chìm vào quên lãng năm nay?

03

Chết; bị lạc trên biển.

To die to be lost at sea.

Ví dụ

Many sailors have gone to Davy Jones's locker this year.

Nhiều thủy thủ đã ra đi vào lòng biển năm nay.

Not everyone who sails will go to Davy Jones's locker.

Không phải ai ra khơi cũng sẽ ra đi vào lòng biển.

Has anyone you know gone to Davy Jones's locker recently?

Có ai bạn biết đã ra đi vào lòng biển gần đây không?

04

Ở trong tình trạng lãng quên hoặc hủy diệt.

To be in a state of oblivion or destruction.

Ví dụ

Many small businesses have gone to Davy Jones's locker this year.

Nhiều doanh nghiệp nhỏ đã rơi vào quên lãng năm nay.

The community center has not gone to Davy Jones's locker yet.

Trung tâm cộng đồng vẫn chưa rơi vào quên lãng.

Has the local library gone to Davy Jones's locker recently?

Thư viện địa phương có rơi vào quên lãng gần đây không?

05

Biến mất vĩnh viễn.

To disappear permanently.

Ví dụ

Her phone has gone to Davy Jones's locker, so she can't call.

Điện thoại của cô ấy đã biến mất mãi mãi, nên cô ấy không thể gọi.

The important document went to Davy Jones's locker, causing panic.

Tài liệu quan trọng đã biến mất mãi mãi, gây ra hoảng loạn.

Has your favorite pen gone to Davy Jones's locker again?

Cây bút yêu thích của bạn đã biến mất mãi mãi lần nữa chưa?

06

Bị lạc trên biển.

To be lost at sea.

Ví dụ

The ship has gone to Davy Jones's locker, never to return.

Con tàu đã mất ở nơi chôn cất của Davy Jones, không bao giờ trở lại.

The sailors fear going to Davy Jones's locker during storms.

Các thủy thủ sợ bị mất ở nơi chôn cất của Davy Jones trong cơn bão.

Has any ship from this town gone to Davy Jones's locker?

Liệu có con tàu nào từ thị trấn này đã mất ở nơi chôn cất của Davy Jones không?

07

Chết và được chôn trên biển.

To die and be buried at sea.

Ví dụ

Have you heard about the sailor who has gone to Davy Jones's locker?

Bạn đã nghe về người thuỷ thủ đã chết và được chôn dưới biển chưa?

No one wants to end up gone to Davy Jones's locker.

Không ai muốn kết thúc bằng cách chết và được chôn dưới biển.

Is it true that many sailors have gone to Davy Jones's locker?

Đúng là có nhiều thuỷ thủ đã chết và được chôn dưới biển không?

08

Ở trong trạng thái quên lãng hoặc an nghỉ vĩnh hằng.

To be in a state of oblivion or eternal rest.

Ví dụ

After the company went bankrupt, all its employees were gone to Davy Jones's locker.

Sau khi công ty phá sản, tất cả nhân viên của nó đã đi đến nơi quên lãng.

The abandoned house looked like it had gone to Davy Jones's locker.

Ngôi nhà bị bỏ hoang trông giống như đã đi đến nơi quên lãng.

Have you ever felt like your dreams have gone to Davy Jones's locker?

Bạn đã bao giờ cảm thấy như giấc mơ của mình đã đi đến nơi quên lãng chưa?

09

Chết; qua đời.

To die to pass away.

Ví dụ

Many believe that once someone has gone to Davy Jones's locker, they cannot return.

Nhiều người tin rằng khi một ai đó đã qua cõi chết, họ không thể trở lại.

It is a sad truth that eventually, we will all go to Davy Jones's locker.

Đó là một sự thật buồn rằng cuối cùng, chúng ta sẽ phải chết.

Have you ever wondered what happens after we've gone to Davy Jones's locker?

Bạn đã bao giờ tự hỏi xem sau khi chúng ta chết đi, điều gì sẽ xảy ra không?

10

Chết và biến mất.

To be dead and gone.

Ví dụ

Many people believe that once you're gone to Davy Jones's locker, that's it.

Nhiều người tin rằng một khi bạn đã biến mất, đó là tất cả.

It's not true that everyone who has gone to Davy Jones's locker is forgotten.

Không đúng rằng mọi người đã biến mất đều bị quên lãng.

Has anyone you know gone to Davy Jones's locker recently?

Liệu có ai bạn biết đã biến mất gần đây không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gone to davy jones's locker/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gone to davy jones's locker

Không có idiom phù hợp