Bản dịch của từ Greasy trong tiếng Việt

Greasy

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Greasy (Adjective)

gɹˈisi
gɹˈisi
01

Được bao phủ bởi, giống hoặc được tạo ra bởi dầu mỡ.

Covered with resembling or produced by grease or oil.

Ví dụ

The greasy pizza left oil stains on the paper plate.

Chiếc pizza béo đã để lại vết dầu trên đĩa giấy.

The greasy hair of the man indicated his lack of hygiene.

Tóc béo của người đàn ông cho thấy anh ta không sạch sẽ.

She avoided the greasy fast food for health reasons.

Cô ấy tránh thức ăn nhanh béo vì lý do sức khỏe.

02

(của một người hoặc cách của họ) lịch sự hoặc ăn ý một cách khó chịu hoặc thiếu chân thành.

Of a person or their manner unpleasantly or insincerely polite or ingratiating.

Ví dụ

She found his greasy compliments uncomfortable and insincere.

Cô ấy thấy những lời khen ngợm của anh ta không thoải mái và không chân thành.

The greasy salesman tried to charm his way into the social circle.

Người bán hàng ngợm đã cố gắng quyến rũ vào vòng xã hội.

His greasy behavior made everyone wary of his intentions.

Hành vi ngợm của anh ấy khiến mọi người đề phòng ý đồ của anh ấy.

Dạng tính từ của Greasy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Greasy

Nhờn

Greasier

Greasier

Greasiest

Xanh nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Greasy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Greasy

ə ɡɹˈisi spˈun

Quán ăn bình dân

A cheap diner, where the silverware might not be too clean.

He took her to a greasy spoon for their first date.

Anh đưa cô ấy đến một quán ăn rẻ tiền cho buổi hẹn đầu tiên.