Bản dịch của từ Gritted trong tiếng Việt

Gritted

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gritted (Verb)

ɡɹˈɪtəd
ɡɹˈɪtəd
01

Nghiến răng (như nghiến răng) trong sự tức giận hoặc quyết tâm.

To grind as in teeth in anger or determination.

Ví dụ

She gritted her teeth during the intense debate on social issues.

Cô ấy nghiến răng trong cuộc tranh luận căng thẳng về các vấn đề xã hội.

He didn't grit his teeth when discussing poverty solutions.

Anh ấy không nghiến răng khi thảo luận về giải pháp nghèo đói.

Did they grit their teeth during the community meeting last week?

Họ có nghiến răng trong cuộc họp cộng đồng tuần trước không?

02

Quá khứ của grit, để nghiến chặt hoặc đặt chắc chắn (như trong răng)

Past tense of grit to clench or set firmly as in teeth.

Ví dụ

She gritted her teeth during the challenging group discussion in class.

Cô ấy nghiến răng trong cuộc thảo luận nhóm khó khăn ở lớp.

He didn't grit his teeth when facing the tough questions in the interview.

Anh ấy không nghiến răng khi đối mặt với những câu hỏi khó trong phỏng vấn.

Did you grit your teeth while listening to the heated debate yesterday?

Bạn có nghiến răng khi nghe cuộc tranh luận căng thẳng hôm qua không?

Dạng động từ của Gritted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Grit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gritted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gritted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Grits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gritting

Gritted (Adjective)

ɡɹˈɪtəd
ɡɹˈɪtəd
01

Đề cập đến các hạt nhỏ liên quan đến kích thước.

Referring to small particles in relation to size.

Ví dụ

The gritted sand at the beach felt rough under my feet.

Cát nhỏ ở bãi biển cảm thấy thô ráp dưới chân tôi.

The community center does not have gritted paths during winter.

Trung tâm cộng đồng không có lối đi nhỏ trong mùa đông.

Are the gritted particles in the soil affecting plant growth?

Các hạt nhỏ trong đất có ảnh hưởng đến sự phát triển của cây không?

02

Có kết cấu thô hoặc sần sùi.

Having a rough or grainy texture.

Ví dụ

The gritted pavement made walking difficult for elderly people.

Vỉa hè thô ráp khiến việc đi lại khó khăn cho người cao tuổi.

The community center's gritted walls were uninviting and cold.

Các bức tường thô ráp của trung tâm cộng đồng thật lạnh lẽo và không mời gọi.

Is the gritted surface safe for children to play on?

Bề mặt thô ráp có an toàn cho trẻ em chơi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gritted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gritted

Không có idiom phù hợp