Bản dịch của từ Grouches trong tiếng Việt
Grouches

Grouches (Noun)
Số nhiều của nhóm.
Plural of grouch.
Many grouches complain about social media's negative impact on society.
Nhiều người khó tính phàn nàn về tác động tiêu cực của mạng xã hội.
Not all people are grouches; some enjoy social interactions.
Không phải ai cũng khó tính; một số người thích giao tiếp xã hội.
Are the grouches at the meeting discussing community issues today?
Có phải những người khó tính ở cuộc họp đang thảo luận về các vấn đề cộng đồng hôm nay không?
Dạng danh từ của Grouches (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Grouch | Grouches |
Họ từ
"Gruoches" là danh từ tiếng Anh chỉ những người hay càu nhàu, nhăn nhó hoặc tỏ ra khó chịu. Từ này mang tính chất tiêu cực, thường được sử dụng để chỉ những cá nhân có xu hướng phản ứng tiêu cực đối với người khác hoặc tình huống. Trong tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh, từ này được sử dụng giống nhau, không có sự khác biệt rõ rệt về cách phát âm, nghĩa hay ngữ cảnh. Từ này thường xuất hiện trong ngữ cảnh những cuộc trò chuyện hàng ngày hoặc trong văn chương nhằm thể hiện tính cách của nhân vật.
Từ "grouches" xuất phát từ động từ "grouch", có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "grucchen", mang nghĩa là "kêu ca" hoặc "càu nhàu". Từ này có thể liên kết với tiếng Hà Lan "grummelen", đồng nghĩa với việc lầm bầm phàn nàn. Trong lịch sử, từ này đã chuyển hóa để biểu thị những người hay cau có, không hài lòng và thường xuyên bộc lộ cảm xúc tiêu cực. Sự phát triển ý nghĩa này phản ánh rõ nét bản chất của sự không hài lòng trong nghĩa hiện tại.
Từ "grouches" thể hiện tình trạng cằn nhằn hoặc không hài lòng, thường được sử dụng trong bối cảnh mô tả tâm trạng của cá nhân hoặc nhóm. Trong bốn thành phần của IELTS, từ này xuất hiện với tần suất thấp, chủ yếu trong các bài đọc văn học hoặc thảo luận xã hội. Ngoài ra, "grouches" thường được áp dụng trong các tình huống liên quan đến các hoạt động giao tiếp hàng ngày, nơi mà sự không hài lòng được thể hiện hoặc thảo luận.