Bản dịch của từ Grounding trong tiếng Việt

Grounding

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grounding (Noun)

01

Hành vi mà trẻ bị cấm (cấm đi ra ngoài, sử dụng thiết bị điện tử, v.v.).

The act by which a child is grounded forbidden from going out using electronics etc.

Ví dụ

Grounding children for misbehaving is a common parenting technique.

Việc trừng phạt trẻ em vì cư xử không tốt là một kỹ thuật nuôi dạy phổ biến.

Parents should avoid grounding as the only form of discipline.

Cha mẹ nên tránh việc trừng phạt là phương pháp duy nhất.

Is grounding an effective way to teach children responsibility?

Việc trừng phạt có phải là cách hiệu quả để dạy trách nhiệm cho trẻ không?

02

Sự trở lại trạng thái hoàn toàn tỉnh táo sau một trải nghiệm ảo giác.

The return to a fully conscious state after a psychedelic experience.

Ví dụ

Grounding after a wild night of partying is crucial for productivity.

Đất sau một đêm dự tiệc hoang dã quan trọng cho năng suất.

Neglecting grounding can lead to feeling disconnected and unfocused in conversations.

Bỏ qua việc đất có thể dẫn đến cảm giác mất kết nối và không tập trung trong cuộc trò chuyện.

Do you think grounding exercises should be included in daily routines?

Bạn có nghĩ rằng việc tập đất nên được bao gồm trong các thói quen hàng ngày không?

03

Sự hấp thụ năng lượng thông qua các "rễ" được hình dung từ cơ thể đi xuống đất bằng cách sử dụng khí.

The absorption of energy through visualized roots descending from oneself into the ground using chi.

Ví dụ

Grounding helps reduce nervousness during IELTS speaking sessions.

Cách đất giúp giảm lo lắng trong các buổi nói IELTS.

Not practicing grounding techniques might affect your IELTS writing performance.

Không thực hành kỹ thuật đặt chân có thể ảnh hưởng đến hiệu suất viết IELTS của bạn.

Do you believe in the power of grounding for improving social skills?

Bạn có tin vào sức mạnh của cách đất để cải thiện kỹ năng xã hội không?

Kết hợp từ của Grounding (Noun)

CollocationVí dụ

Firm grounding

Nền tảng vững chắc

She has a firm grounding in social issues.

Cô ấy có nền tảng vững chắc về các vấn đề xã hội.

Moral grounding

Nền tảng đạo đức

Moral grounding is essential for social cohesion and harmony.

Nền tảng đạo đức là cần thiết cho sự đoàn kết xã hội và hài hòa.

Solid grounding

Nền móng vững chắc

She has a solid grounding in social issues.

Cô ấy có nền tảng vững chắc về vấn đề xã hội.

Good grounding

Nền tảng tốt

A good grounding in social etiquette is essential for professional success.

Một nền tảng tốt về phép tắc xã hội là quan trọng cho sự thành công chuyên nghiệp.

Thorough grounding

Nền tảng kỹ lưỡng

A thorough grounding in sociology is essential for the ielts exam.

Một nền tảng cơ bản vững chắc về xã hội là cần thiết cho kỳ thi ielts.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grounding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] The ending was predictable: two hours of being scolded and for one month [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] To begin with, the which consists of primarily dry sandy and two areas of wet is filled with scattered sand particles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] Between 1985 and 2000, the floor was renovated to become an flat [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] Dry particles of sand are continuously driven to wet by the wind [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]

Idiom with Grounding

Không có idiom phù hợp