Bản dịch của từ Growing awareness trong tiếng Việt
Growing awareness
![Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì](/images/chat-ai/chudu-speak-banner-mobile.webp)
Growing awareness (Noun)
Growing awareness about climate change is crucial for our future.
Nhận thức đang tăng về biến đổi khí hậu là rất quan trọng cho tương lai.
Many people do not have growing awareness of social justice issues.
Nhiều người không có nhận thức đang tăng về các vấn đề công bằng xã hội.
Is growing awareness of mental health improving in our communities?
Nhận thức đang tăng về sức khỏe tâm thần có đang cải thiện trong cộng đồng không?
The growing awareness of climate change affects many social policies today.
Sự nhận thức ngày càng tăng về biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến nhiều chính sách xã hội hôm nay.
The growing awareness of mental health is not just a trend.
Sự nhận thức ngày càng tăng về sức khỏe tâm thần không chỉ là một xu hướng.
Is the growing awareness of social issues changing public attitudes?
Liệu sự nhận thức ngày càng tăng về các vấn đề xã hội có thay đổi thái độ công chúng không?
The growing awareness of climate change motivates people to act now.
Sự nhận thức ngày càng tăng về biến đổi khí hậu thúc đẩy mọi người hành động ngay.
There is not enough growing awareness about mental health issues in schools.
Không có đủ sự nhận thức ngày càng tăng về các vấn đề sức khỏe tâm thần trong trường học.
Is growing awareness about social justice influencing community actions today?
Sự nhận thức ngày càng tăng về công bằng xã hội có ảnh hưởng đến hành động cộng đồng hôm nay không?
"Cảm thức phát triển" là một cụm từ chỉ sự gia tăng nhận thức hoặc sự hiểu biết về một vấn đề cụ thể trong xã hội, môi trường hoặc cá nhân. Khái niệm này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như giáo dục, tâm lý học và truyền thông, với mục đích nâng cao ý thức cộng đồng. Ở cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm từ này được sử dụng tương tự, không có sự khác biệt rõ rệt về nghĩa hoặc cách sử dụng; tuy nhiên, ngữ điệu có thể có sự khác biệt nhỏ trong phát âm.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
![Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021](https://media.zim.vn/610a8ab592067e001e3db26a/giai-de-ielts-writing-ngay-27022021.webp)