Bản dịch của từ Growing awareness trong tiếng Việt

Growing awareness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Growing awareness (Noun)

ɡɹˈoʊɨŋ əwˈɛɹnəs
ɡɹˈoʊɨŋ əwˈɛɹnəs
01

Trạng thái hoặc điều kiện của việc nhận thức; kiến thức hoặc nhận thức về một tình huống hoặc thực tế.

The state or condition of being aware; the knowledge or perception of a situation or fact.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Khả năng nhận thức, cảm nhận hoặc ý thức về các sự kiện, đối tượng hoặc mẫu cảm giác.

The ability to perceive, feel, or be conscious of events, objects, or sensory patterns.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một cảm giác hoặc nhận thức cao hơn về một vấn đề hoặc tình huống cụ thể, thường dẫn đến việc chú ý hoặc hành động tăng lên về vấn đề đó.

A heightened sense or realization of a particular issue or situation, often resulting in increased attention or action regarding that issue.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Growing awareness cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] For example, Vietnam's past culture of misogyny and gender imbalance has now been virtually eradicated owing to women's and demands for individual freedom and respect [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021

Idiom with Growing awareness

Không có idiom phù hợp