Bản dịch của từ Guilty plea trong tiếng Việt

Guilty plea

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Guilty plea (Noun)

ɡˈɪlti plˈi
ɡˈɪlti plˈi
01

Một sự thừa nhận chính thức về tội lỗi tại tòa án.

A formal admission of guilt in a court of law.

Ví dụ

The defendant entered a guilty plea during the trial last week.

Bị cáo đã nhận tội trong phiên tòa tuần trước.

The lawyer did not accept a guilty plea for his client.

Luật sư đã không chấp nhận lời nhận tội cho thân chủ của mình.

Did the judge accept the guilty plea from the defendant?

Thẩm phán có chấp nhận lời nhận tội từ bị cáo không?

John's guilty plea shocked the community during the trial last week.

Lời nhận tội của John đã gây sốc cho cộng đồng trong phiên tòa tuần trước.

The defendant did not enter a guilty plea in the social case.

Bị cáo đã không đưa ra lời nhận tội trong vụ án xã hội.

02

Hành động nhận tội đối với một cáo buộc, thường để đổi lấy bản án nhẹ hơn.

The act of pleading guilty to a charge, typically in exchange for a lesser sentence.

Ví dụ

John's guilty plea reduced his sentence by three years.

Lời nhận tội của John đã giảm án của anh ấy ba năm.

The lawyer did not accept a guilty plea for his client.

Luật sư đã không chấp nhận lời nhận tội cho thân chủ của mình.

Is a guilty plea always the best option for defendants?

Liệu lời nhận tội có phải là lựa chọn tốt nhất cho bị cáo không?

John made a guilty plea to reduce his prison time.

John đã nhận tội để giảm thời gian tù.

The lawyer did not advise a guilty plea for Maria's case.

Luật sư không khuyên Maria nhận tội trong vụ án của cô ấy.

03

Tuyên bố được thực hiện bởi một bị cáo để trả lời các cáo buộc hình sự.

The declaration made by a defendant in response to criminal charges.

Ví dụ

John entered a guilty plea to avoid a lengthy trial.

John đã nhận tội để tránh một phiên tòa kéo dài.

The defendant did not make a guilty plea during the hearing.

Bị cáo đã không nhận tội trong phiên điều trần.

Did Maria enter a guilty plea for her recent charges?

Maria có nhận tội cho các cáo buộc gần đây không?

John made a guilty plea during his trial last week.

John đã đưa ra một lời nhận tội trong phiên tòa tuần trước.

The defendant did not enter a guilty plea to the charges.

Bị cáo đã không đưa ra lời nhận tội cho các cáo buộc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/guilty plea/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Guilty plea

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.