Bản dịch của từ Harvests trong tiếng Việt

Harvests

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Harvests (Noun)

hˈɑɹvəs
hˈɑɹvəss
01

Một mùa thu hoạch mùa màng.

A season for gathering crops.

Ví dụ

The harvests in the village were plentiful this year.

Mùa gặt ở làng năm nay rất nhiều.

Some regions experienced poor harvests due to unfavorable weather conditions.

Một số vùng đất gặp phải mùa gặt kém do điều kiện thời tiết không thuận lợi.

Did the community celebrate the successful harvests with a festival?

Cộng đồng đã tổ chức lễ hội để ăn mừng mùa gặt thành công chưa?

02

Hành động thu hoạch mùa màng hoặc gặt hái.

The act of gathering crops or reaping.

Ví dụ

The harvests in the rural areas provide food security.

Việc thu hoạch ở các khu vực nông thôn cung cấp an ninh lương thực.

Without proper tools, the harvests can be challenging to collect.

Không có công cụ phù hợp, việc thu hoạch có thể khó khăn để thu thập.

Do harvests contribute significantly to the local economy?

Việc thu hoạch có đóng góp đáng kể cho nền kinh tế địa phương không?

03

Một vụ mùa, đặc biệt là một loại cây trồng cụ thể.

A yield or crop especially a crop of a particular kind.

Ví dụ

The annual harvests in the village provide food for everyone.

Mỗi năm, vụ thu hoạch ở làng cung cấp thức ăn cho mọi người.

Without proper irrigation, the harvests may be small and insufficient.

Nếu không tưới tiêu đúng cách, vụ thu hoạch có thể nhỏ và không đủ.

Do the farmers expect good harvests this year despite the drought?

Các nông dân có mong đợi vụ thu hoạch tốt trong năm nay dù hạn hán không?

Dạng danh từ của Harvests (Noun)

SingularPlural

Harvest

Harvests

Harvests (Verb)

hˈɑɹvəs
hˈɑɹvəss
01

Thu thập (một vụ mùa) từ các cánh đồng.

To gather a crop from the fields.

Ví dụ

Farmers harvests crops during the autumn season.

Nông dân thu hoạch mùa thu.

Some communities do not rely on traditional harvests anymore.

Một số cộng đồng không còn phụ thuộc vào thu hoạch truyền thống nữa.

Do you think modern technology has improved agricultural harvests?

Bạn có nghĩ rằng công nghệ hiện đại đã cải thiện thu hoạch nông nghiệp không?

02

Thu thập hoặc lấy (một cái gì đó) từ một nguồn.

To obtain or extract something from a source.

Ví dụ

She harvests vegetables from her community garden every weekend.

Cô ấy thu hoạch rau từ vườn cộng đồng của mình mỗi cuối tuần.

He does not harvest enough crops to feed his family.

Anh ấy không thu hoạch đủ đồ để nuôi gia đình.

Do they plan to harvest fruits for the upcoming charity event?

Họ có kế hoạch thu hoạch trái cây cho sự kiện từ thiện sắp tới không?

03

Gặt hái hoặc thu thập thành quả lao động.

To reap or gather the fruits of labor.

Ví dụ

She harvests vegetables from her garden every summer.

Cô ấy thu hoạch rau từ vườn của mình mỗi mùa hè.

He does not enjoy harvesting crops in the fields.

Anh ấy không thích thu hoạch các loại cây trồng trên cánh đồng.

Do they need help with harvesting the apples this season?

Họ cần giúp đỡ trong việc thu hoạch táo mùa này không?

Dạng động từ của Harvests (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Harvest

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Harvested

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Harvested

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Harvests

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Harvesting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Harvests cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] To begin with, thanks to advanced agricultural technologies, farming has become increasingly mechanized, which accelerates production and helps to maximize [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] It is painstaking labour that indeed takes months to take care of crops and yet cannot guarantee a fruitful due to external factors like weather conditions, pests and diseases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] The diagram depicts how rainwater is treated, and stored for the purpose of drinking water [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] The process continues with the pineapples being washed prior to being graded according to their sizes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023

Idiom with Harvests

Không có idiom phù hợp