Bản dịch của từ Hematoxylin trong tiếng Việt

Hematoxylin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hematoxylin (Noun)

himətˈɑksəlɪn
himətˈɑksəlɪn
01

(y học, hóa học hữu cơ) một hợp chất phenolic có công thức hóa học c₁₆h₁₄o₆, được sử dụng (thường kết hợp với eosin) để tạo ra thuốc nhuộm cho các mẫu mô nhuộm; được chiết xuất từ lõi của cây huyết mộc, haematoxylum campechianum.

Medicine organic chemistry a phenolic compound having the chemical formula c₁₆h₁₄o₆ used most often in conjunction with eosin to make dye for staining tissue samples extracted from the heart of the bloodwood tree haematoxylum campechianum.

Ví dụ

Hematoxylin is essential for staining tissue samples in medical research.

Hematoxylin rất cần thiết để nhuộm mẫu mô trong nghiên cứu y học.

Many students do not understand the importance of hematoxylin in biology.

Nhiều sinh viên không hiểu tầm quan trọng của hematoxylin trong sinh học.

Is hematoxylin used in your biology class for staining tissues?

Hematoxylin có được sử dụng trong lớp sinh học của bạn để nhuộm mô không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hematoxylin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hematoxylin

Không có idiom phù hợp