Bản dịch của từ Here you are trong tiếng Việt

Here you are

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Here you are (Phrase)

01

Được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó đang được trình bày hoặc cung cấp.

Used to indicate that something is being presented or offered.

Ví dụ

Here you are, the new community center schedule for 2024.

Đây là lịch trình của trung tâm cộng đồng mới cho năm 2024.

I do not have the event flyer; here you are.

Tôi không có tờ rơi sự kiện; đây là của bạn.

Could you please show me the volunteer sign-up sheet? Here you are.

Bạn có thể cho tôi xem bảng đăng ký tình nguyện không? Đây là của bạn.

Here you are the results of the survey.

Đây là kết quả của cuộc khảo sát.

Here you are not required to share personal information.

Bạn không cần phải chia sẻ thông tin cá nhân ở đây.

02

Một biểu thức dùng để báo hiệu sự xuất hiện của một cái gì đó hoặc ai đó.

An expression used to signal the arrival of something or someone.

Ví dụ

Here you are, John, your social media report for the meeting.

Đây, John, báo cáo mạng xã hội của bạn cho cuộc họp.

She is not here yet; the presentation materials are still missing.

Cô ấy vẫn chưa đến; tài liệu trình bày vẫn còn thiếu.

Is this the report you wanted? Here you are.

Đây có phải là báo cáo bạn muốn không? Đây nhé.

Here you are, the new IELTS writing guide is available.

Đây bạn ơi, hướng dẫn viết IELTS mới đã có sẵn.

They said, 'Here you are,' as they handed over the speaking test papers.

Họ nói, 'Đây bạn ơi,' khi họ đưa bài thi nói.

03

Một cụm từ được sử dụng để thu hút sự chú ý đến một cái gì đó hiện có sẵn.

A phrase used to draw attention to something that is now available.

Ví dụ

Here you are, the latest social media trends for 2023.

Đây là những xu hướng truyền thông xã hội mới nhất cho năm 2023.

These statistics are not relevant; here you are, new data.

Những thống kê này không liên quan; đây là dữ liệu mới.

Can you show me the report? Here you are, it's ready.

Bạn có thể cho tôi xem báo cáo không? Đây, nó đã sẵn sàng.

Here you are, the latest IELTS writing practice test.

Đây là bài kiểm tra thực hành viết IELTS mới nhất.

Sorry, here you are not allowed to use a dictionary.

Xin lỗi, ở đây bạn không được phép sử dụng từ điển.

Here you are (Idiom)

01

Một cách diễn đạt chỉ ra rằng thứ gì đó có sẵn hoặc đã được cung cấp theo yêu cầu.

An expression indicating that something is available or has been provided as requested

Ví dụ

Here you are, the report you requested about social issues in 2023.

Đây là báo cáo bạn yêu cầu về các vấn đề xã hội năm 2023.

I don't have the statistics; here you are, they are online.

Tôi không có số liệu; đây bạn, chúng có trên mạng.

Can you provide the data? Here you are, it's in this document.

Bạn có thể cung cấp dữ liệu không? Đây bạn, nó trong tài liệu này.

02

Một cách diễn đạt chỉ ra rằng thứ gì đó có sẵn hoặc đã được cung cấp theo yêu cầu.

An expression indicating that something is available or has been provided as requested

Ví dụ

Here you are, John, your report on social issues is ready.

Đây, John, báo cáo của bạn về các vấn đề xã hội đã sẵn sàng.

I don't have the statistics; here you are, they are online.

Tôi không có số liệu; đây, chúng có trên mạng.

Could you give me the data? Here you are, it's complete.

Bạn có thể cho tôi dữ liệu không? Đây, nó đầy đủ.

03

Được sử dụng như một lời đáp lại khi ai đó đưa cho họ thứ gì đó, ngụ ý rằng vật đó hiện đã thuộc quyền sở hữu của họ.

Used as a response to someone when giving something to them implying that the object is now in their possession

Ví dụ

Here you are, Sarah, your IELTS test results are finally here.

Đây, Sarah, kết quả bài kiểm tra IELTS của bạn đã có.

I don’t have the book, but here you are, my notes.

Tôi không có cuốn sách, nhưng đây là ghi chú của tôi.

Can you say, 'Here you are,' when giving the paper?

Bạn có thể nói, 'Đây, bạn có,' khi đưa giấy không?

04

Được sử dụng như một lời đáp lại khi ai đó đưa cho họ thứ gì đó, ngụ ý rằng vật đó hiện đã thuộc quyền sở hữu của họ.

Used as a response to someone when giving something to them implying that the object is now in their possession

Ví dụ

Here you are, Emily, your IELTS score report is ready.

Đây, Emily, báo cáo điểm IELTS của bạn đã sẵn sàng.

I didn’t give you the book; here you are.

Tôi không đưa bạn cuốn sách; đây là cuốn sách.

Can you pass me the notes? Here you are.

Bạn có thể đưa tôi ghi chú không? Đây là ghi chú.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Here you are cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Here you are

Không có idiom phù hợp