Bản dịch của từ Hoeing trong tiếng Việt
Hoeing
Hoeing (Verb)
She enjoys hoeing in her community garden every weekend.
Cô ấy thích cày xới trong vườn cộng đồng mỗi cuối tuần.
Volunteers spent the morning hoeing the fields for the local farm.
Những tình nguyện viên đã dành cả buổi sáng để cày xới cánh đồng cho trang trại địa phương.
Hoeing (Noun Countable)
The farmer used a hoeing to work on the field.
Nông dân đã sử dụng một cái cuốc để làm việc trên cánh đồng.
She bought a new hoeing for her agricultural activities.
Cô ấy đã mua một cái cuốc mới cho các hoạt động nông nghiệp của mình.
Hoeing is a common activity in rural communities for farming.
Cày xới là một hoạt động phổ biến trong cộng đồng nông thôn để làm ruộng.
Last week, the farmers organized a hoeing competition in the village.
Tuần trước, những người nông dân đã tổ chức một cuộc thi cày xới ở làng.