Bản dịch của từ Increased risk trong tiếng Việt

Increased risk

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Increased risk (Noun)

ˌɪnkɹˈist ɹˈɪsk
ˌɪnkɹˈist ɹˈɪsk
01

Xác suất hoặc khả năng xảy ra một kết quả tiêu cực hoặc tác động bất lợi.

The probability or chance of a negative outcome or adverse effect.

Ví dụ

The increased risk of unemployment affects many families in our community.

Rủi ro tăng cao về thất nghiệp ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng.

There is no increased risk of crime in our neighborhood this year.

Không có rủi ro tăng cao về tội phạm trong khu phố chúng ta năm nay.

Is the increased risk of mental health issues being addressed in schools?

Liệu rủi ro tăng cao về sức khỏe tâm thần có được giải quyết trong trường học không?

02

Một điều kiện hoặc yếu tố làm tăng khả năng xảy ra tổn hại hoặc mất mát.

A condition or factor that elevates the likelihood of harm or loss.

Ví dụ

The increased risk of poverty affects many families in urban areas.

Nguy cơ gia tăng về nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở đô thị.

There is no increased risk of crime in safe neighborhoods.

Không có nguy cơ gia tăng về tội phạm ở các khu phố an toàn.

Does the increased risk of unemployment concern local workers?

Nguy cơ gia tăng về thất nghiệp có khiến công nhân địa phương lo lắng không?

03

Sự tiếp xúc với một tình huống có thể dẫn đến nguy hiểm hoặc thương tích.

The exposure to a situation that may lead to danger or injury.

Ví dụ

The increased risk of crime worries many residents in Chicago.

Rủi ro gia tăng về tội phạm khiến nhiều cư dân ở Chicago lo lắng.

There is not an increased risk of violence in peaceful protests.

Không có rủi ro gia tăng về bạo lực trong các cuộc biểu tình hòa bình.

Is the increased risk of social isolation a concern for elderly people?

Rủi ro gia tăng về sự cô đơn có phải là mối quan tâm của người cao tuổi không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Increased risk cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment
[...] This lack of face-to-face interaction not only hurts many real-life relationships but also the of mental health issues among the youth [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment

Idiom with Increased risk

Không có idiom phù hợp