Bản dịch của từ Insure trong tiếng Việt

Insure

Verb

Insure (Verb)

ɪnʃˈʊɹ
ˈɪnʃˈʊɹ
01

Thu xếp bồi thường trong trường hợp có thiệt hại hoặc mất mát (tài sản) hoặc bị thương hoặc tử vong của (ai đó), để đổi lấy các khoản thanh toán thường xuyên cho một công ty hoặc cho nhà nước.

Arrange for compensation in the event of damage to or loss of (property), or injury to or the death of (someone), in exchange for regular payments to a company or to the state.

Ví dụ

People insure their homes against fire and theft to protect assets.

Mọi người bảo hiểm nhà cửa chống cháy và mất trội để bảo vệ tài sản.

She insured her life to secure her family's financial stability.

Cô ấy bảo hiểm cuộc đời để đảm bảo ổn định tài chính cho gia đình.

02

Bảo vệ hoặc bảo vệ ai đó khỏi (một tình huống bất ngờ có thể xảy ra)

Secure or protect someone against (a possible contingency)

Ví dụ

People insure their homes to protect against natural disasters.

Mọi người bảo hiểm nhà để bảo vệ trước thiên tai.

He insured his health to cover medical expenses in emergencies.

Anh ấy bảo hiểm sức khỏe để chi trả chi phí y tế trong trường hợp khẩn cấp.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Insure

Không có idiom phù hợp