Bản dịch của từ International accounting standards committee trong tiếng Việt
International accounting standards committee
Noun [U/C]

International accounting standards committee (Noun)
ˌɪntɚnˈæʃənəl əkˈaʊntɨŋ stˈændɚdz kəmˈɪti
ˌɪntɚnˈæʃənəl əkˈaʊntɨŋ stˈændɚdz kəmˈɪti
01
Một tổ chức chịu trách nhiệm phát triển và thúc đẩy các tiêu chuẩn kế toán quốc tế.
An organization responsible for developing and promoting accounting standards internationally.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Nhóm thiết lập các tiêu chuẩn kế toán và báo cáo tài chính toàn cầu để đảm bảo tính nhất quán và minh bạch.
The group that sets global accounting and financial reporting standards to ensure consistency and transparency.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một ủy ban đóng vai trò chính trong việc điều hòa các thực hành kế toán giữa các quốc gia khác nhau.
A committee that plays a key role in harmonizing accounting practices among different countries.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with International accounting standards committee
Không có idiom phù hợp