Bản dịch của từ Invades trong tiếng Việt

Invades

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Invades (Verb)

ɪnvˈeɪdz
ɪnvˈeɪdz
01

Xâm phạm không gian cá nhân hoặc quyền riêng tư của ai đó.

To encroach upon someones personal space or privacy.

Ví dụ

Social media often invades people's privacy in unexpected ways.

Mạng xã hội thường xâm phạm quyền riêng tư của mọi người theo cách không ngờ.

The new app does not invade user privacy at all.

Ứng dụng mới này hoàn toàn không xâm phạm quyền riêng tư của người dùng.

Does online advertising invade personal space too much?

Quảng cáo trực tuyến có xâm phạm không gian cá nhân quá nhiều không?

02

Xâm nhập vào một lãnh thổ hoặc tình huống để kiểm soát, thường là bằng vũ lực.

To enter a territory or situation to take control often forcefully.

Ví dụ

Social media invades our privacy, affecting personal relationships negatively.

Mạng xã hội xâm phạm sự riêng tư của chúng ta, ảnh hưởng tiêu cực đến các mối quan hệ cá nhân.

Social media does not invade users' privacy without their consent.

Mạng xã hội không xâm phạm quyền riêng tư của người dùng nếu không có sự đồng ý.

Does social media invade our lives too much in modern society?

Mạng xã hội có xâm phạm quá nhiều vào cuộc sống của chúng ta trong xã hội hiện đại không?

03

Xâm nhập vào một địa điểm với số lượng lớn, thường gây ra thiệt hại hoặc vấn đề.

To enter a place in large numbers often causing damage or problems.

Ví dụ

Social media invades our daily lives and affects our mental health.

Mạng xã hội xâm nhập vào cuộc sống hàng ngày và ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần của chúng ta.

Social media does not invade our privacy if we control our settings.

Mạng xã hội không xâm phạm quyền riêng tư của chúng ta nếu chúng ta kiểm soát cài đặt.

How does social media invade personal space in modern society?

Mạng xã hội xâm phạm không gian cá nhân như thế nào trong xã hội hiện đại?

Dạng động từ của Invades (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Invade

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Invaded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Invaded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Invades

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Invading

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/invades/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] One of the negative effects of advertising is its potential to personal privacy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: The use of facial recognition technology can personal privacy by allowing companies and governments to track individuals without their consent [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Had it not been for zoos, many endangered species, especially those whose natural habitat is by human beings, would not have had anywhere to live, anything to eat, and any chances to survive [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Invades

Không có idiom phù hợp