Bản dịch của từ Inverted funnel approach trong tiếng Việt

Inverted funnel approach

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inverted funnel approach (Noun)

ˌɪnvɝˈtɨd fˈʌnəl əpɹˈoʊtʃ
ˌɪnvɝˈtɨd fˈʌnəl əpɹˈoʊtʃ
01

Một phương pháp hướng dẫn tư duy hoặc quy trình bắt đầu với các ý tưởng rộng và thu hẹp lại đến các kết luận hoặc hành động cụ thể.

A method of guiding thoughts or processes that starts with broad ideas and narrows down to specific conclusions or actions.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một mô hình chiến lược thường được sử dụng trong marketing và quản lý dự án để cấu trúc các quy trình giải quyết vấn đề hoặc ra quyết định.

A strategic model often used in marketing and project management to structure problem-solving or decision-making processes.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một khuôn khổ khái niệm minh họa dòng chảy của ý tưởng hoặc thông tin từ chung đến cụ thể.

A conceptual framework that illustrates the flow of ideas or information from general to specific.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/inverted funnel approach/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inverted funnel approach

Không có idiom phù hợp