Bản dịch của từ Kafkaesque trong tiếng Việt

Kafkaesque

Adjective

Kafkaesque (Adjective)

kˈɑfkəˈɛsk
kˈɑfkəˈɛsk
01

Giống hoặc đặc trưng của tác phẩm văn học của franz kafka, đặc biệt khi đề cập đến bầu không khí phức tạp siêu thực và áp bức trong một môi trường quan liêu hoặc độc tài

Resembling or characteristic of the literary work of franz kafka, especially with reference to the atmosphere of surreal and oppressive complexity in a bureaucratic or authoritarian environment

Ví dụ

The government's new policies created a kafkaesque atmosphere in society.

Chính sách mới của chính phủ đã tạo ra một bầu không khí kafkaesque trong xã hội.

The kafkaesque nature of the legal system made it difficult for citizens.

Bản chất kafkaesque của hệ thống pháp lý khiến cho việc của công dân trở nên khó khăn.

02

Được đánh dấu bằng sự phức tạp vô nghĩa, mất phương hướng, thường mang tính đe dọa

Marked by a senseless, disorienting, often menacing complexity

Ví dụ

The bureaucratic procedures felt kafkaesque to the citizens.

Các thủ tục birocratic cảm giác như kafkaesque đối với công dân.

The social hierarchy created a kafkaesque environment for the marginalized.

Hệ thống xã hội tạo ra môi trường kafkaesque cho những người bị xã hội loại trừ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kafkaesque

Không có idiom phù hợp