Bản dịch của từ Keep one's nose to the grindstone trong tiếng Việt
Keep one's nose to the grindstone

Keep one's nose to the grindstone (Phrase)
Tập trung vào công việc hoặc nghĩa vụ mà không bị sao nhãng.
To remain focused on a job or obligation without distraction
Many students keep their noses to the grindstone during exam season.
Nhiều sinh viên giữ mũi mình vào công việc trong mùa thi.
They do not keep their noses to the grindstone at social events.
Họ không giữ mũi mình vào công việc tại các sự kiện xã hội.
Do you keep your nose to the grindstone when volunteering?
Bạn có giữ mũi mình vào công việc khi tình nguyện không?
Many students keep their nose to the grindstone during exam season.
Nhiều sinh viên chăm chỉ học tập trong mùa thi.
She doesn't keep her nose to the grindstone, so she struggles.
Cô ấy không chăm chỉ làm việc, vì vậy cô gặp khó khăn.
Do you keep your nose to the grindstone in your community work?
Bạn có chăm chỉ làm việc trong các hoạt động cộng đồng không?
Làm việc chăm chỉ và siêng năng trong một nhiệm vụ hoặc dự án.
To work hard and diligently on a task or project
Maria keeps her nose to the grindstone for community service projects.
Maria làm việc chăm chỉ cho các dự án phục vụ cộng đồng.
They don't keep their noses to the grindstone during social events.
Họ không làm việc chăm chỉ trong các sự kiện xã hội.
Do you keep your nose to the grindstone for volunteer work?
Bạn có làm việc chăm chỉ cho công việc tình nguyện không?