Bản dịch của từ Keep somebody on their toes trong tiếng Việt

Keep somebody on their toes

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keep somebody on their toes (Verb)

kˈip sˈʌmbˌɑdi ˈɑn ðˈɛɹ tˈoʊz
kˈip sˈʌmbˌɑdi ˈɑn ðˈɛɹ tˈoʊz
01

Giữ cho ai đó luôn cảnh giác và chuẩn bị để đối phó với điều gì đó khó khăn hoặc thách thức

To make someone stay alert and prepared to deal with something difficult or challenging

Ví dụ

Teachers keep students on their toes during social studies discussions.

Giáo viên giữ học sinh luôn cảnh giác trong các cuộc thảo luận xã hội.

The social events do not keep participants on their toes.

Các sự kiện xã hội không giữ cho người tham gia luôn cảnh giác.

Do community leaders keep citizens on their toes about local issues?

Liệu các nhà lãnh đạo cộng đồng có giữ cho công dân luôn cảnh giác về các vấn đề địa phương không?

02

Đảm bảo rằng ai đó luôn chú ý và sẵn sàng cho bất kỳ yêu cầu nào

To ensure that someone remains attentive and ready for any demands

Ví dụ

The teacher keeps her students on their toes during discussions.

Cô giáo giữ cho học sinh luôn chú ý trong các cuộc thảo luận.

The manager does not keep the team on their toes during meetings.

Người quản lý không giữ cho đội ngũ chú ý trong các cuộc họp.

Does the coach keep the players on their toes during practice?

HLV có giữ cho các cầu thủ luôn chú ý trong buổi tập không?

03

Ngăn ai đó trở nên tự mãn bằng cách yêu cầu họ phải tích cực và chú ý

To prevent someone from becoming complacent by requiring them to be active and attentive

Ví dụ

The community events keep volunteers on their toes throughout the year.

Các sự kiện cộng đồng khiến tình nguyện viên luôn phải hoạt động suốt năm.

The discussions do not keep participants on their toes during meetings.

Các cuộc thảo luận không khiến người tham gia phải chú ý trong các cuộc họp.

Do social activities keep people on their toes in the neighborhood?

Các hoạt động xã hội có khiến mọi người phải chú ý trong khu phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/keep somebody on their toes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Keep somebody on their toes

Không có idiom phù hợp