Bản dịch của từ Keep up with trong tiếng Việt
Keep up with

Keep up with (Verb)
Many people struggle to keep up with social media trends today.
Nhiều người gặp khó khăn để theo kịp xu hướng mạng xã hội ngày nay.
She does not keep up with the latest news on social issues.
Cô ấy không theo kịp những tin tức mới nhất về các vấn đề xã hội.
How can we keep up with changing social behaviors effectively?
Làm thế nào chúng ta có thể theo kịp những thay đổi trong hành vi xã hội?
Many people struggle to keep up with social media trends.
Nhiều người gặp khó khăn để theo kịp xu hướng mạng xã hội.
She cannot keep up with her friends’ busy social lives.
Cô ấy không thể theo kịp cuộc sống xã hội bận rộn của bạn bè.
Can you keep up with the latest social issues discussed?
Bạn có thể theo kịp các vấn đề xã hội mới nhất được thảo luận không?
Để tiếp tục biết hoặc hiểu thông tin mới nhất về ai đó hoặc một thứ gì đó.
To continue to know or understand the latest information about someone or something.
I keep up with social trends by reading articles online daily.
Tôi theo kịp các xu hướng xã hội bằng cách đọc bài viết trực tuyến hàng ngày.
They do not keep up with the latest news on social issues.
Họ không theo kịp những tin tức mới nhất về các vấn đề xã hội.
Do you keep up with your friends on social media platforms?
Bạn có theo kịp bạn bè của mình trên các nền tảng mạng xã hội không?
Keep up with (Phrase)
I always try to keep up with my friends on social media.
Tôi luôn cố gắng giữ liên lạc với bạn bè trên mạng xã hội.
She doesn't keep up with her old classmates anymore.
Cô ấy không còn giữ liên lạc với các bạn học cũ nữa.
Do you keep up with the latest social trends in Vietnam?
Bạn có theo kịp các xu hướng xã hội mới nhất ở Việt Nam không?
I try to keep up with my friends on social media.
Tôi cố gắng giữ liên lạc với bạn bè trên mạng xã hội.
I do not keep up with old friends from high school.
Tôi không giữ liên lạc với bạn bè cũ từ trung học.
I try to keep up with my friends' social activities every weekend.
Tôi cố gắng theo kịp các hoạt động xã hội của bạn vào cuối tuần.
She doesn't keep up with social media trends like most teenagers do.
Cô ấy không theo kịp các xu hướng mạng xã hội như hầu hết thanh thiếu niên.
Do you keep up with the latest social events in our city?
Bạn có theo kịp các sự kiện xã hội mới nhất ở thành phố chúng ta không?
I try to keep up with social media trends every week.
Tôi cố gắng theo kịp các xu hướng mạng xã hội mỗi tuần.
They do not keep up with the latest social issues in society.
Họ không theo kịp các vấn đề xã hội mới nhất trong xã hội.
I keep up with social trends by following influencers on Instagram.
Tôi theo kịp xu hướng xã hội bằng cách theo dõi người ảnh hưởng trên Instagram.
She does not keep up with news about social justice issues.
Cô ấy không theo kịp tin tức về các vấn đề công bằng xã hội.
How do you keep up with changes in social media platforms?
Bạn làm thế nào để theo kịp những thay đổi trên các nền tảng mạng xã hội?
I keep up with news on social media daily.
Tôi theo dõi tin tức trên mạng xã hội hàng ngày.
She doesn't keep up with her friends' activities anymore.
Cô ấy không theo dõi hoạt động của bạn bè nữa.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



