Bản dịch của từ Keep up with trong tiếng Việt

Keep up with

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keep up with (Verb)

kˈip ˈʌp wˈɪð
kˈip ˈʌp wˈɪð
01

Để duy trì một mức độ hoặc tiêu chuẩn nhất định trong một thứ gì đó.

To maintain a certain level or standard in something.

Ví dụ

Many people struggle to keep up with social media trends today.

Nhiều người gặp khó khăn để theo kịp xu hướng mạng xã hội ngày nay.

She does not keep up with the latest news on social issues.

Cô ấy không theo kịp những tin tức mới nhất về các vấn đề xã hội.

How can we keep up with changing social behaviors effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể theo kịp những thay đổi trong hành vi xã hội?

02

Để giữ ở cùng một cấp độ hoặc vị trí như ai đó hoặc một thứ gì đó.

To stay at the same level or position as someone or something.

Ví dụ

Many people struggle to keep up with social media trends.

Nhiều người gặp khó khăn để theo kịp xu hướng mạng xã hội.

She cannot keep up with her friends’ busy social lives.

Cô ấy không thể theo kịp cuộc sống xã hội bận rộn của bạn bè.

Can you keep up with the latest social issues discussed?

Bạn có thể theo kịp các vấn đề xã hội mới nhất được thảo luận không?

03

Để tiếp tục biết hoặc hiểu thông tin mới nhất về ai đó hoặc một thứ gì đó.

To continue to know or understand the latest information about someone or something.

Ví dụ

I keep up with social trends by reading articles online daily.

Tôi theo kịp các xu hướng xã hội bằng cách đọc bài viết trực tuyến hàng ngày.

They do not keep up with the latest news on social issues.

Họ không theo kịp những tin tức mới nhất về các vấn đề xã hội.

Do you keep up with your friends on social media platforms?

Bạn có theo kịp bạn bè của mình trên các nền tảng mạng xã hội không?

Keep up with (Phrase)

kˈip ˈʌp wˈɪð
kˈip ˈʌp wˈɪð
01

Để tiếp tục liên lạc với ai đó.

To continue to have contact with someone

Ví dụ

I always try to keep up with my friends on social media.

Tôi luôn cố gắng giữ liên lạc với bạn bè trên mạng xã hội.

She doesn't keep up with her old classmates anymore.

Cô ấy không còn giữ liên lạc với các bạn học cũ nữa.

Do you keep up with the latest social trends in Vietnam?

Bạn có theo kịp các xu hướng xã hội mới nhất ở Việt Nam không?

I try to keep up with my friends on social media.

Tôi cố gắng giữ liên lạc với bạn bè trên mạng xã hội.

I do not keep up with old friends from high school.

Tôi không giữ liên lạc với bạn bè cũ từ trung học.

02

Để tiến triển với tốc độ tương tự như ai đó hoặc điều gì đó.

To progress at the same rate as someone or something

Ví dụ

I try to keep up with my friends' social activities every weekend.

Tôi cố gắng theo kịp các hoạt động xã hội của bạn vào cuối tuần.

She doesn't keep up with social media trends like most teenagers do.

Cô ấy không theo kịp các xu hướng mạng xã hội như hầu hết thanh thiếu niên.

Do you keep up with the latest social events in our city?

Bạn có theo kịp các sự kiện xã hội mới nhất ở thành phố chúng ta không?

I try to keep up with social media trends every week.

Tôi cố gắng theo kịp các xu hướng mạng xã hội mỗi tuần.

They do not keep up with the latest social issues in society.

Họ không theo kịp các vấn đề xã hội mới nhất trong xã hội.

03

Để tiếp tục cập nhật thông tin về ai đó hoặc điều gì đó.

To remain informed about someone or something

Ví dụ

I keep up with social trends by following influencers on Instagram.

Tôi theo kịp xu hướng xã hội bằng cách theo dõi người ảnh hưởng trên Instagram.

She does not keep up with news about social justice issues.

Cô ấy không theo kịp tin tức về các vấn đề công bằng xã hội.

How do you keep up with changes in social media platforms?

Bạn làm thế nào để theo kịp những thay đổi trên các nền tảng mạng xã hội?

I keep up with news on social media daily.

Tôi theo dõi tin tức trên mạng xã hội hàng ngày.

She doesn't keep up with her friends' activities anymore.

Cô ấy không theo dõi hoạt động của bạn bè nữa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/keep up with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] This policy opens valuable opportunities for agriculture-based countries like Vietnam to with the world's economy in the age of industrialization [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
[...] These days, it is common to see young people squander their time and money on with the latest trends, including buying flashy clothing and tech gadgets [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] Since I am a transfer student, I have to take several required courses to with my peers at my new school [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019
[...] Furthermore, while some jobs are being replaced by technology, many jobs are simply incorporating technology into their process, and therefore people will need to be able to to date with these changes [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019

Idiom with Keep up with

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.