Bản dịch của từ Learn word for word trong tiếng Việt

Learn word for word

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Learn word for word (Verb)

lɝˈn wɝˈd fˈɔɹ
lɝˈn wɝˈd fˈɔɹ
01

Để có được kiến thức hoặc kỹ năng bằng cách học tập, trải nghiệm hoặc được dạy

To gain knowledge or skill by study experience or being taught

Ví dụ

Students learn word for word during their English classes every Tuesday.

Sinh viên học từng chữ trong các lớp tiếng Anh vào thứ Ba hàng tuần.

They do not learn word for word from social media posts.

Họ không học từng chữ từ các bài đăng trên mạng xã hội.

Do children learn word for word from their parents' conversations?

Trẻ em có học từng chữ từ các cuộc trò chuyện của cha mẹ không?

02

Khiến ai đó có được kiến thức hoặc kỹ năng

To cause someone to gain knowledge or skill

Ví dụ

Students learn word for word during the social studies class.

Học sinh học từng chữ trong lớp học xã hội.

They do not learn word for word in informal discussions.

Họ không học từng chữ trong các cuộc thảo luận không chính thức.

Do you learn word for word from social media posts?

Bạn có học từng chữ từ các bài viết trên mạng xã hội không?

03

Để thông báo cho ai đó về điều gì đó

To inform someone of something

Ví dụ

I learn word for word about social justice from Dr. Smith.

Tôi tìm hiểu từng chữ về công lý xã hội từ tiến sĩ Smith.

She does not learn word for word about community programs.

Cô ấy không tìm hiểu từng chữ về các chương trình cộng đồng.

Do you learn word for word from social media influencers?

Bạn có tìm hiểu từng chữ từ những người ảnh hưởng trên mạng xã hội không?

Learn word for word (Noun)

lɝˈn wɝˈd fˈɔɹ
lɝˈn wɝˈd fˈɔɹ
01

Hành động hoặc quá trình tiếp thu kiến thức

The act or process of acquiring knowledge

Ví dụ

Many students learn word for word during social studies classes.

Nhiều học sinh học từng chữ trong các lớp học xã hội.

They do not learn word for word from their peers.

Họ không học từng chữ từ bạn bè của mình.

Do you learn word for word in your social science courses?

Bạn có học từng chữ trong các khóa học khoa học xã hội không?

02

Một bài học hoặc thông tin đã học được

A lesson or piece of information that is learned

Ví dụ

The community center offered a learn word for word program last year.

Trung tâm cộng đồng đã tổ chức chương trình học từng từ một năm ngoái.

Many students did not find the learn word for word approach effective.

Nhiều học sinh không thấy phương pháp học từng từ một hiệu quả.

Is the learn word for word method popular in social studies classes?

Phương pháp học từng từ một có phổ biến trong các lớp học xã hội không?

03

Điều gì đó đã học được, đặc biệt là thông tin từ việc học

Something learned especially information from study

Ví dụ

Students learn word for word from social studies textbooks each semester.

Học sinh học thuộc lòng từ sách giáo khoa xã hội mỗi học kỳ.

They do not learn word for word during group discussions in class.

Họ không học thuộc lòng trong các buổi thảo luận nhóm trong lớp.

Do you learn word for word from social media posts?

Bạn có học thuộc lòng từ các bài đăng trên mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/learn word for word/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Learn word for word

Không có idiom phù hợp