Bản dịch của từ Learn word for word trong tiếng Việt
Learn word for word

Learn word for word (Verb)
Students learn word for word during their English classes every Tuesday.
Sinh viên học từng chữ trong các lớp tiếng Anh vào thứ Ba hàng tuần.
They do not learn word for word from social media posts.
Họ không học từng chữ từ các bài đăng trên mạng xã hội.
Do children learn word for word from their parents' conversations?
Trẻ em có học từng chữ từ các cuộc trò chuyện của cha mẹ không?
Students learn word for word during the social studies class.
Học sinh học từng chữ trong lớp học xã hội.
They do not learn word for word in informal discussions.
Họ không học từng chữ trong các cuộc thảo luận không chính thức.
Do you learn word for word from social media posts?
Bạn có học từng chữ từ các bài viết trên mạng xã hội không?
I learn word for word about social justice from Dr. Smith.
Tôi tìm hiểu từng chữ về công lý xã hội từ tiến sĩ Smith.
She does not learn word for word about community programs.
Cô ấy không tìm hiểu từng chữ về các chương trình cộng đồng.
Do you learn word for word from social media influencers?
Bạn có tìm hiểu từng chữ từ những người ảnh hưởng trên mạng xã hội không?
Learn word for word (Noun)
Many students learn word for word during social studies classes.
Nhiều học sinh học từng chữ trong các lớp học xã hội.
They do not learn word for word from their peers.
Họ không học từng chữ từ bạn bè của mình.
Do you learn word for word in your social science courses?
Bạn có học từng chữ trong các khóa học khoa học xã hội không?
Một bài học hoặc thông tin đã học được
A lesson or piece of information that is learned
The community center offered a learn word for word program last year.
Trung tâm cộng đồng đã tổ chức chương trình học từng từ một năm ngoái.
Many students did not find the learn word for word approach effective.
Nhiều học sinh không thấy phương pháp học từng từ một hiệu quả.
Is the learn word for word method popular in social studies classes?
Phương pháp học từng từ một có phổ biến trong các lớp học xã hội không?
Điều gì đó đã học được, đặc biệt là thông tin từ việc học
Something learned especially information from study
Students learn word for word from social studies textbooks each semester.
Học sinh học thuộc lòng từ sách giáo khoa xã hội mỗi học kỳ.
They do not learn word for word during group discussions in class.
Họ không học thuộc lòng trong các buổi thảo luận nhóm trong lớp.
Do you learn word for word from social media posts?
Bạn có học thuộc lòng từ các bài đăng trên mạng xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp