Bản dịch của từ Lecithin trong tiếng Việt

Lecithin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lecithin (Noun)

lˈɛsəɵɪn
lˈɛsɪɵɪn
01

(hóa học hữu cơ) phospholipid chính ở động vật; nó đặc biệt có nhiều trong lòng đỏ trứng và được chiết xuất thương mại từ đậu nành. nó là thành phần chính của màng tế bào và thường được sử dụng làm phụ gia thực phẩm (làm chất nhũ hóa).

Organic chemistry the principal phospholipid in animals it is particularly abundant in egg yolks and is extracted commercially from soy it is a major constituent of cell membranes and is commonly used as a food additive as an emulsifier.

Ví dụ

Lecithin is found in many processed foods like chocolates and margarine.

Lecithin có trong nhiều thực phẩm chế biến như socola và bơ thực vật.

Many people do not know lecithin's role in cell membranes.

Nhiều người không biết vai trò của lecithin trong màng tế bào.

Is lecithin really safe for everyone to consume regularly?

Lecithin có thực sự an toàn cho mọi người khi tiêu thụ thường xuyên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lecithin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lecithin

Không có idiom phù hợp