Bản dịch của từ Licenced trong tiếng Việt

Licenced

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Licenced (Verb)

lˈaɪsənst
lˈaɪsənst
01

Cấp giấy phép cho (ai đó hoặc cái gì đó) để cho phép sử dụng cái gì đó hoặc cho phép một hoạt động diễn ra.

Grant a license to someone or something to permit the use of something or to allow an activity to take place.

Ví dụ

The city licensed 50 new food trucks for the summer festival.

Thành phố đã cấp phép cho 50 xe thực phẩm mới cho lễ hội mùa hè.

The government did not license any new bars last year.

Chính phủ đã không cấp phép cho bất kỳ quán bar mới nào năm ngoái.

Did the city license more community centers this year?

Thành phố có cấp phép thêm trung tâm cộng đồng nào năm nay không?

Dạng động từ của Licenced (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Licence

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Licenced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Licenced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Licences

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Licencing

Licenced (Adjective)

lˈaɪsənst
lˈaɪsənst
01

Có giấy phép, thường là giấy phép cho phép chủ sở hữu thực hiện một hoạt động được quản lý.

Holding a license typically one permitting the holder to undertake a regulated activity.

Ví dụ

The licensed therapist helped many clients in the community last year.

Nhà trị liệu có giấy phép đã giúp nhiều khách hàng trong cộng đồng năm ngoái.

Not all social workers are licensed to practice in every state.

Không phải tất cả các nhân viên xã hội đều có giấy phép hành nghề ở mọi tiểu bang.

Are all the counselors licensed to provide services in this area?

Tất cả các nhà tư vấn đều có giấy phép cung cấp dịch vụ trong khu vực này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/licenced/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] For instance, only after skydivers complete a test and get a can they perform solo skydiving without observations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] On the one hand, I agree that increasing the minimum age for getting a driving can be an effective road safety measure [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In many countries, laws are quite flexible to let ordinary individuals carry firearms while in many other countries it is quite hard to get a even for a notable person, to own a gun [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Licenced

Không có idiom phù hợp