Bản dịch của từ Licensed operator trong tiếng Việt

Licensed operator

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Licensed operator (Noun)

lˈaɪsənst ˈɑpɚˌeɪtɚ
lˈaɪsənst ˈɑpɚˌeɪtɚ
01

Một cá nhân hoặc tổ chức có sự cho phép chính thức để điều hành một doanh nghiệp hoặc cung cấp dịch vụ.

A person or organization that has official permission to operate a business or provide a service.

Ví dụ

The licensed operator opened a new daycare center in town.

Người vận hành có bằng phép mở một trung tâm giữ trẻ mới ở thị trấn.

The licensed operator of the pharmacy is known for quality service.

Chủ nhân hiệu thuốc có bằng phép nổi tiếng với dịch vụ chất lượng.

The licensed operator of the restaurant follows strict health regulations.

Người vận hành nhà hàng có bằng phép tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về sức khỏe.

Licensed operator (Verb)

lˈaɪsənst ˈɑpɚˌeɪtɚ
lˈaɪsənst ˈɑpɚˌeɪtɚ
01

Cấp giấy phép cho (ai đó hoặc cái gì đó) để cho phép sử dụng cái gì đó hoặc cho phép một hoạt động diễn ra.

Grant a license to someone or something to permit the use of something or to allow an activity to take place.

Ví dụ

The government licensed operators to run social welfare programs.

Chính phủ cấp phép cho các nhà điều hành chương trình phúc lợi xã hội.

The organization licensed operators to distribute aid to vulnerable communities.

Tổ chức cấp phép cho các nhà điều hành phân phối viện trợ cho cộng đồng dễ tổn thương.

The charity licensed operators to collect donations for disaster relief efforts.

Tổ chức từ thiện cấp phép cho các nhà điều hành thu thập quyên góp cho công cuộc cứu trợ thiên tai.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/licensed operator/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Licensed operator

Không có idiom phù hợp