Bản dịch của từ Linker trong tiếng Việt

Linker

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Linker (Noun)

lˈɪŋkɚ
lˈɪŋkɚ
01

(ngữ pháp) một từ hoặc cụm từ ngắn liên kết các mệnh đề hoặc các thành phần cú pháp khác.

Grammar a word or short expression that links clauses or other syntactic elements.

Ví dụ

The linker 'and' connects ideas in social discussions effectively.

Liên từ 'và' kết nối ý tưởng trong các cuộc thảo luận xã hội hiệu quả.

Many students do not understand the role of linkers in writing.

Nhiều sinh viên không hiểu vai trò của các liên từ trong viết.

Is the linker 'but' used correctly in your social essay?

Liên từ 'nhưng' có được sử dụng đúng trong bài luận xã hội của bạn không?

02

(biên dịch phần mềm) một chương trình máy tính lấy một hoặc nhiều đối tượng do trình biên dịch tạo ra và tập hợp chúng thành một chương trình thực thi duy nhất.

Software compilation a computer program that takes one or more objects generated by compilers and assembles them into a single executable program.

Ví dụ

The linker combines multiple files into one executable program for social apps.

Linker kết hợp nhiều tệp thành một chương trình thực thi cho ứng dụng xã hội.

The linker does not create social media applications directly from source code.

Linker không tạo ra các ứng dụng mạng xã hội trực tiếp từ mã nguồn.

Does the linker support social networking features in the application development process?

Liệu linker có hỗ trợ các tính năng mạng xã hội trong quá trình phát triển ứng dụng không?

03

Đó là liên kết.

That which links.

Ví dụ

Friendship is a strong linker between people in social networks.

Tình bạn là một yếu tố liên kết mạnh mẽ giữa mọi người trong mạng xã hội.

Social media is not just a linker for distant friends.

Mạng xã hội không chỉ là một yếu tố liên kết cho những người bạn xa.

What is the main linker in building community relationships?

Yếu tố liên kết chính trong việc xây dựng mối quan hệ cộng đồng là gì?

Linker (Verb)

ˈlɪŋ.kɚ
ˈlɪŋ.kɚ
01

(di truyền học) nối một đoạn dna bằng cách sử dụng trình liên kết.

Genetics to ligate a dna segment using a linker.

Ví dụ

Scientists link the DNA segments using a linker in genetic research.

Các nhà khoa học liên kết các đoạn DNA bằng một linker trong nghiên cứu di truyền.

They do not use a linker for every DNA segment in experiments.

Họ không sử dụng một linker cho mọi đoạn DNA trong các thí nghiệm.

Do researchers always link DNA segments with a linker in studies?

Các nhà nghiên cứu có luôn liên kết các đoạn DNA bằng một linker trong các nghiên cứu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/linker/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Linker

Không có idiom phù hợp