Bản dịch của từ Lives trong tiếng Việt

Lives

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lives (Verb)

lˈɑɪvz
lˈɪvz
01

Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn biểu thị sự sống.

Third-person singular simple present indicative of live.

Ví dụ

She lives in a bustling city.

Cô sống ở một thành phố nhộn nhịp.

He lives with his family in a small village.

Anh sống cùng gia đình trong một ngôi làng nhỏ.

The community lives harmoniously in the neighborhood.

Cộng đồng sống hòa thuận trong khu phố.

Dạng động từ của Lives (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Live

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lived

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lived

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Living

Lives (Noun)

lˈɑɪvz
lˈɪvz
01

Số nhiều của cuộc sống.

Plural of life.

Ví dụ

She has many lives: as a teacher, mother, and friend.

Cô ấy có nhiều cuộc sống: với tư cách là một giáo viên, một người mẹ và một người bạn.

Their lives intersected at the community center.

Cuộc sống của họ giao nhau tại trung tâm cộng đồng.

Social media platforms showcase people's lives.

Các nền tảng mạng xã hội giới thiệu cuộc sống của mọi người.

Dạng danh từ của Lives (Noun)

SingularPlural

Life

Lives

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lives/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] In many cities, due to the escalating cost, people are made to work extra hours to afford [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] This can increase air and land pollution levels, and directly harm the of people in the throwaway society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
[...] Firstly, there is no evidence to suggest that people in wealthy countries are any more or less satisfied with their than those from poorer nations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] Thanks to the wonders of video technology, it has become very easy to learn about the way that people their in other countries [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023

Idiom with Lives

How the other half lives

hˈaʊ ðɨ ˈʌðɚ hˈæf lˈɪvz

Người ăn không hết, kẻ lần không ra

How poorer people live; how richer people live.

She read 'How the Other Half Lives' to understand poverty.

Cô ấy đọc 'How the Other Half Lives' để hiểu về nghèo đói.

Hit one where one lives

hˈɪt wˈʌn wˈɛɹ wˈʌn lˈɪvz

Đánh trúng tim đen/ Đụng chạm đến nỗi đau

To affect one personally and intimately.

The criticism about his parenting skills really hit him where he lives.

Lời phê phán về kỹ năng nuôi dạy con của anh ấy thực sự ảnh hưởng đến anh ấy cá nhân.

Thành ngữ cùng nghĩa: hit one close to home...